Công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Quý IV/2020

Cập nhật lúc: 10:00 17/09/2020

Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp tháo gỡ khó khăn,vướng mắc trong quá trình triển khai Nghị định số 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Công văn số 481/CV-VKTĐT-CN ngày 24/8/2020 của Chi nhánh Viện Nghiên cứu Kinh tế và đô thị tại Thành phố Đà Nẵng về việc hoàn thiện hồ sơ đơn giá nhân công xây dựng, đơn giá nhân công tư vấn xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Công văn số 8130/UBND-CN ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và ủy quyền công bố đơn giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công.
Sở Xây dựng công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh kèm theo Công văn này làm cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan quản lý và xác định chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Khoản 2 Điều 35 của Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Công bố này có hiệu lực áp dụng kể từ ngày 01/10/2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
=========================================================================================

PHẦN I

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG, GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH Đắk Lắk

 

I. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

1. Phạm vi điều chỉnh: Đơn giá nhân công xây dựng (bao gồm nhân công xây dựng và nhân công tư vấn xây dựng); giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công bố kèm theo văn bản này để quản lý và xác định chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

2. Đối tượng áp dụng.

- Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, và vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) và làm cơ sở để lập đơn giá xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Khuyến khích các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác áp dụng các quy định theo văn bản này.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Hướng dẫn chung

- Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Đắk Lắk để các tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng ... để cấp có thẩm quyền phê duyệt làm cơ sở xác định giá gói thầu, tổ chức lựa chọn nhà thầu trong hoạt động đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật về đấu thầu và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Việc cập nhật dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng theo đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được công bố tại văn bản này thực hiện theo Khoản 3 của Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp tháo gỡ khó khăn,vướng mắc trong quá trình triển khai Nghị định số 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2. Đơn giá nhân công xây dựng (bao gồm nhân công xây dựng và nhân công tư vấn xây dựng)

2.1 Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh

- Đơn giá nhân công xây dựng (bao gồm nhân công xây dựng và nhân công tư vấn xây dựng) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được khảo sát, xác định và công bố theo Phụ lục 01 phần II kèm theo văn bản này.

- Đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk chia làm 2 vùng theo Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ:

+ Vùng III: thành phố Buôn Ma Thuột.

+ Vùng IV: Các huyện, thị xã còn lại.

2.2. Phương pháp xác định đơn giá nhân công.

- Đơn giá nhân công được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục số 01 của Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng (gọi tắt là TT số 15/2019/TT-BXD).

- Danh mục nhóm nhân công xây dựng được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục số 02, danh mục nhóm nhân công tư vấn xây dựng được xác định theo Phụ lục số 03 của Thông tư số 15/2019/TT-BXD.

- Hệ số cấp bậc đơn giá nhân công xây dựng được lấy theo hướng dẫn tại Phụ lục số 06 của Thông tư số 15/2019/TT-BXD.

3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng:

3.1 Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng bao gồm các thành phần chi phí:khấu hao,sửa chữa, nhiên liệu, năng lượng; chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy theo quy định tại Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng.

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được tỉnh cho 2 vùng:

+ Vùng III: thành phố Buôn Ma Thuột.

+ Vùng IV: Các huyện, thị xã còn lại.

3.2  Giá nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng): trong đó giá xăng, dầu diezel được xác định theo Công văn số 2264/SXD-KTVLXD ngày 13/08/2020 của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk về việc thông báo điều chỉnh giá nhiên liệu; Giá điện theo mức giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất cấp điện áp dưới 6kV giờ bình thường trong Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công Thương:

+ Xăng A92: 14.882 đồng/lít;

+ Dầu diezen 0,05S-II: 12.082 đồng/lít;

+ Điện: 1.685 đồng/Kwh (giờ bình thường, cấp điện áp dưới 6KV).

- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ để xác định chi phí nhiên liệu, năng lượng:

+ Động cơ xăng: 1,02;

+ Động cơ diesel: 1,03;

+ Động cơ điện: 1,05.

3.3 Chi phí nhân công điều khiển trong một ca máy được xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc nhân công điều khiển máy theo quy trình vận hành máy và đơn giá ngày công tương ứng với cấp bậc công nhân điều khiển máy. Chi phí nhân công được xác định theo đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk trong Phụ lục I nêu trên. Trong đó:  

- Đơn giá nhân công bình quân (bậc thợ 3,5/7) nhóm 8: Vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng:

+ Vùng III (thành phố Buôn Ma Thuột): 245.170 đồng/ngày công.

+ Vùng IV (Các huyện, thị xã còn lại): 233.640 đồng/ngày công.

- Đơn giá nhân công bình quân (bậc thợ 2,0/4) nhóm 9 và nhóm 10: Vận hành, điều khiển xe:

+ Vùng III (thành phố Buôn Ma Thuột): 246.000 đồng/ngày công.

+ Vùng IV (Các huyện, thị xã còn lại): 237.000 đồng/ngày công.

 

Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ánh bằng văn bản về Sở Xây để nghiên cứu hướng dẫn; trường hợp vượt thẩm quyền, Sở Xây dựng báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.

 

=========================================

PHẦN II

Phụ lục 01: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

BẢNG 01: LƯƠNG NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP SẢN XUẤT XÂY DỰNG

 

Stt

Nhóm nhân công xây dựng

Đơn giá nhân công xây dựng theo khu vực
(đồng/ngày công)

Vùng III

Vùng IV

1

Nhóm 1

 

 

 

1.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

160.151

150.816

1.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

188.979

177.963

1.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

222.610

209.634

1.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

243.430

229.240

1.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

264.250

248.846

1.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,800

288.272

271.468

1.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

1,940

310.694

292.583

1.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,300

368.348

346.876

1.9

Nhân công - Bậc 7,0/7

2,710

434.010

408.711

2

Nhóm 2

 

 

 

2.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

160.671

152.441

2.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

189.592

179.880

2.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

223.333

211.893

2.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

244.220

231.710

2.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

265.107

251.527

2.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,800

289.208

274.393

2.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

1,940

311.702

295.735

2.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,300

369.543

350.614

2.9

Nhân công - Bậc 7,0/7

2,710

435.419

413.115

3

Nhóm 3

 

 

 

3.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

161.289

153.066

3.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

190.322

180.618

3.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

224.192

212.761

3.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

245.160

232.660

3.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

266.128

252.559

3.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,800

290.321

275.518

3.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

1,940

312.902

296.948

3.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,300

370.966

352.051

3.9

Nhân công - Bậc 7,0/7

2,710

437.094

414.808

4

Nhóm 4

 

 

 

4.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

161.322

153.257

4.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

190.360

180.843

4.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

224.238

213.027

4.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

245.210

232.950

4.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

266.182

252.873

4.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,800

290.380

275.862

4.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

1,940

312.965

297.318

4.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,300

371.041

352.490

4.9

Nhân công - Bậc 7,0/7

2,710

437.184

415.325

5

Nhóm 5

 

 

 

5.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

161.467

153.796

5.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

190.531

181.479

5.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

224.439

213.777

5.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

245.430

233.770

5.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

266.421

253.763

5.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,800

290.641

276.833

5.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

1,940

313.246

298.364

5.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,300

371.374

353.731

5.9

Nhân công - Bậc 7,0/7

2,710

437.576

416.787

6

Nhóm 6

 

 

 

6.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

161.500

154.678

6.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

190.570

182.520

6.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

224.485

215.002

6.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

245.480

235.110

6.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

266.475

255.218

6.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,800

290.700

278.420

6.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

1,940

313.310

300.075

6.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,300

371.450

355.759

6.9

Nhân công - Bậc 7,0/7

2,710

437.665

419.176

7

Nhóm 7

 

 

 

7.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

161.678

155.263

7.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

190.780

183.211

7.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

224.732

215.816

7.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

245.750

236.000

7.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

266.768

256.184

7.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,800

291.020

279.474

7.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

1,940

313.655

301.211

7.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,300

371.859

357.105

7.9

Nhân công - Bậc 7,0/7

2,710

438.146

420.763

8

Nhóm 8

 

 

 

8.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

161.296

153.711

8.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

190.329

181.378

8.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

224.202

213.658

8.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

245.170

233.640

8.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

266.138

253.622

8.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,940

312.914

298.198

8.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

2,300

370.981

353.534

8.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,710

437.112

416.556

9

Nhóm 9

 

 

 

9.1

Lái xe - Bậc 1,0/4

1,000

208.475

200.847

9.2

Lái xe - Bậc 2,0/4

1,180

246.000

237.000

9.3

Lái xe - Bậc 3,0/4

1,400

291.864

281.186

9.4

Lái xe - Bậc 4,0/4

1,650

343.983

331.398

10

Nhóm 10

 

 

 

10.1

Lái xe - Bậc 1,0/4

1,000

208.475

200.847

10.2

Lái xe - Bậc 2,0/4

1,180

246.000

237.000

10.3

Lái xe - Bậc 3,0/4

1,400

291.864

281.186

10.4

Lái xe - Bậc 4,0/4

1,650

343.983

331.398

11

Nhóm 11

 

11.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

161.842

155.921

11.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

190.974

183.987

11.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

224.961

216.730

11.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

246.000

237.000

11.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

267.039

257.270

11.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,940

313.974

302.487

11.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

2,300

372.237

358.618

11.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,710

438.592

422.546

BẢNG 02: LƯƠNG KỸ SƯ KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

Stt

Nhóm nhân công xây dựng

Đơn giá nhân công xây dựng theo khu vực
(đồng/ngày công)

Vùng III

Vùng IV

 

KỸ SƯ KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

1

Kỹ sư – Bậc 1,0/8

1,000

175.714

169.286

2

Kỹ sư – Bậc 2,0/8

1,130

198.557

191.293

3

Kỹ sư – Bậc 3,0/8

1,260

221.400

213.300

4

Kỹ sư – Bậc 4,0/8

1,400

246.000

237.000

5

Kỹ sư – Bậc 4,5/8

1,465

257.421

248.004

6

Kỹ sư – Bậc 5,0/8

1,530

268.843

259.007

7

Kỹ sư – Bậc 6,0/8

1,660

291.686

281.014

8

Kỹ sư – Bậc 7,0/8

1,790

314.529

303.021

9

Kỹ sư – Bậc 8,0/8

1,930

339.129

326.721

Kỹ sư: thực hiện các công việc khảo sát, thí nghiệm.

BẢNG 03: LƯƠNG NHÂN CÔNG NGHỆ NHÂN

Stt

Nhóm nhân công xây dựng

Đơn giá nhân công

theo khu vực
(đồng/ngày công)

Vùng III

Vùng IV

 

NGHỆ NHÂN

1

Nghệ nhân – Bậc 1,0/2

1,000

503.365

480.769

2

Nghệ nhân – Bậc 1,5/2

1,040

523.500

500.000

3

Nghệ nhân – Bậc 2,0/2

1,080

543.635

519.231

Nghệ nhân: thực hiện các công tác chế tác đồ mỹ nghệ; Chế tác đồ đá mỹ nghệ; Chế tác tượng, biểu tượng.

 

BẢNG 04: LƯƠNG NHÂN CÔNG VẬN HÀNH TÀU, THUYỀN

Stt

Chức danh theo nhóm, bậc

Đơn giá
nhân công xây dựng

(đồng/ngày công)

Vùng III

Vùng IV

1

Tàu, ca nô công suất máy chính từ 5CV đến 150CV

 

THUYỀN TRƯỞNG

1.1

Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2

1,000

365.141

348.341

1.2

Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2

1,025

374.270

357.050

1.3

Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2

1,050

383.399

365.759

 

THUYỀN PHÓ I, MÁY I

1.4

Thuyền phó I, Máy I - Bậc 1,0/2

1,000

309.220

294.995

1.5

Thuyền phó I, Máy I - Bậc 1,5/2

1,025

316.950

302.370

1.6

Thuyền phó I, Máy I - Bậc 2,0/2

1,050

324.680

309.745

 

THUYỀN PHÓ II, MÁY II

1.7

Thuyền phó II, Máy II - Bậc 1,0/2

1,000

288.780

273.171

1.8

Thuyền phó II, Máy II - Bậc 1,5/2

1,025

296.000

280.000

1.9

Thuyền phó II, Máy II - Bậc 2,0/2

1,050

303.220

286.829

2

Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc

 

THUYỀN TRƯỞNG

2.1

Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2

1,000

406.244

387.561

2.2

Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2

1,025

416.400

397.250

2.3

Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2

1,050

426.556

406.939

 

THUYỀN PHÓ I, MÁY I

2.4

Thuyền phó I, Máy I - Bậc 1,0/2

1,000

349.366

333.298

2.5

Thuyền phó I, Máy I - Bậc 1,5/2

1,025

358.100

341.630

2.6

Thuyền phó I, Máy I - Bậc 2,0/2

1,050

366.834

349.962

 

THUYỀN PHÓ II, MÁY II

2.7

Thuyền phó II, Máy II - Bậc 1,0/2

1,000

288.780

274.937

2.8

Thuyền phó II, Máy II - Bậc 1,5/2

1,025

296.000

281.810

2.9

Thuyền phó II, Máy II - Bậc 2,0/2

1,050

303.220

288.683

3

Thủy thủ

 

 

 

3.1

Thủy thủ - Bậc 1,0/4

1,000

261.947

247.788

3.2

Thủy thủ - Bậc 2,0/4

1,130

296.000

280.000

3.3

Thủy thủ - Bậc 3,0/4

1,300

340.531

322.124

3.4

Thủy thủ - Bậc 4,0/4

1,470

395.062

364.248

4

Thợ máy, thợ điện

 

 

 

4.1

Thợ máy, thợ điện - Bậc 1,0/4

1,000

261.947

247.788

4.2

Thợ máy, thợ điện - Bậc 2,0/4

1,130

296.000

280.000

4.3

Thợ máy, thợ điện - Bậc 3,0/4

1,300

340.531

322.124

4.4

Thợ máy, thợ điện - Bậc 4,0/4

1,470

385.062

364.248

 

BẢNG 05: LƯƠNG NHÂN CÔNG ĐIỀU KHIỂN TÀU HÚT, TÀU CUỐC NẠO VÉT SÔNG

Stt

Chức danh theo nhóm, bậc

Đơn giá nhân công xây dựng (đồng/ngày công)

Vùng III

Vùng IV

1

Tàu hút dưới 150 m³/h 

 

THUYỀN TRƯỞNG

1.1

Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2

1,000

385.688

367.951

1.2

Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2

1,025

395.330

377.150

1.3

Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2

1,050

404.972

386.349

 

MÁY TRƯỞNG

1.4

Máy trưởng - Bậc 1,0/2

1,000

345.541

329.649

1.5

Máy trưởng - Bậc 1,5/2

1,025

354.180

337.890

1.6

Máy trưởng - Bậc 2,0/2

1,050

362.819

346.131

 

THUYỀN PHÓ, MÁY II, KTV CUỐC I

1.7

Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I

- Bậc 1,0/2

1,000

343.629

327.824

1.8

Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,5/2

1,025

352.220

336.020

1.9

Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I

- Bậc 2,0/2

1,050

360.811

344.216

 

KTV CUỐC II

1.10

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2

1,000

318.780

304.117

1.11

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2

1,025

326.750

311.720

1.12

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2

1,050

334.720

319.323

2

Tàu hút từ 150 m³/h đến 300 m³/h 

 

THUYỀN TRƯỞNG

2.1

Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2

1,000

432.195

411.707

2.2

Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2

1,025

443.000

422.000

2.3

Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2

1,050

453.805

432.293

 

MÁY TRƯỞNG

2.4

Máy trưởng - Bậc 1,0/2

1,000

407.678

388.927

2.5

Máy trưởng - Bậc 1,5/2

1,025

417.870

398.650

2.6

Máy trưởng - Bậc 2,0/2

1,050

428.062

408.373

 

THUYỀN PHÓ, MÁY II, KTV CUỐC I

2.7

Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I

- Bậc 1,0/2

1,000

400.985

382.546

2.8

Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,5/2

1,025

411.010

392.110

2.9

Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I

- Bậc 2,0/2

1,050

421.035

401.674

 

KTV CUỐC II

2.10

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2

1,000

365.141

348.341

2.11

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2

1,025

374.270

357.050

2.12

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2

1,050

383.399

365.759

3

Tàu hút trên 300 m³/h, tàu cuốc dưới 300 m³/h

 

THUYỀN TRƯỞNG

3.1

Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2

1,000

432.195

411.707

3.2

Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2

1,025

443.000

422.000

3.3

Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2

1,050

453.805

432.293

 

MÁY TRƯỞNG

3.4

Máy trưởng - Bậc 1,0/2

1,000

432.195

411.707

3.5

Máy trưởng - Bậc 1,5/2

1,025

443.000

422.000

3.6

Máy trưởng - Bậc 2,0/2

1,050

453.805

432.293

 

THUYỀN PHÓ, MÁY II, KTV CUỐC I

3.7

Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I

 - Bậc 1,0/2

1,000

432.195

411.707

3.8

Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,5/2

1,025

443.000

422.000

3.9

Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I

- Bậc 2,0/2

1,050

453.805

432.293

 

KTV CUỐC II

3.10

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2

1,000

432.195

411.707

3.11

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2

1,025

443.000

422.000

3.12

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2

1,050

453.805

432.293

 

ĐIỆN TRƯỞNG

3.13

Điện trưởng - Bậc 1,0/2

1,000

407.200

388.468

3.14

Điện trưởng - Bậc 1,5/2

1,025

417.380

398.180

3.15

Điện trưởng - Bậc 2,0/2

1,050

427.560

407.892

 

BẢNG 06: LƯƠNG NHÂN CÔNG ĐIỀU KHIỂN TÀU HÚT, TÀU CUỐC, TÀU ĐÀO GẦU NGOẠM NẠO VÉT BIỂN

Stt

Chức danh theo nhóm, bậc

Đơn giá nhân công xây dựng (đồng/ngày công)

Vùng III

Vùng IV

1

Tàu hút, tàu cuốc từ 300 m³/h đến 800 m³/h 

 

THUYỀN TRƯỞNG TÀU HÚT BỤNG

1.1

Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 1,0/2

1,000

432.195

411.707

1.2

Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 1,5/2

1,025

443.000

422.000

1.3

Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 2,0/2

1,050

453.805

432.293

 

MÁY TRƯỞNG, THUYỀN TRƯỞNG TÀU CUỐC, TÀU HÚT PHUN, TÀU ĐÀO GẦU NGOẠM

1.4

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2

1,000

432.195

411.707

1.5

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2

1,025

443.000

422.000

1.6

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2

1,050

453.805

432.293

 

MÁY II; KTV CUỐC I TÀU CUỐC, TÀU HÚT PHUN, TÀU ĐÀO GẦU NGOẠM

1.7

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2

1,000

432.195

411.707

1.8

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2

1,025

443.000

422.000

1.9

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2

1,050

453.805

432.293

 

ĐIỆN TRƯỞNG TÀU HÚT, TÀU CUỐC; KTV CUỐC I, THUYỀN PHÓ II TÀU HÚT BỤNG, KTV CUỐC II TÀU CUỐC, TÀU HÚT PHUN, TÀU ĐÀO GẦU NGOẠM

1.10

Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2

1,000

432.195

411.707

1.11

Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2

1,025

443.000

422.000

1.12

Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2

1,050

453.805

432.293

 

THUYỀN PHÓ TÀU CUỐC, KTV CUỐC II TÀU HÚT

1.13

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,0/2

1,000

407.678

388.927

1.14

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,5/2

1,025

417.870

398.650

1.15

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 2,0/2

1,050

428.062

408.373

2

Tàu hút, tàu cuốc trên 800 m³/h 

 

THUYỀN TRƯỞNG TÀU HÚT BỤNG

2.1

Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 1,0/2

1,000

432.195

411.707

2.2

Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 1,5/2

1,025

443.000

422.000

2.3

Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 2,0/2

1,050

453.805

432.293

 

MÁY TRƯỞNG, THUYỀN TRƯỞNG TÀU CUỐC, TÀU HÚT PHUN, TÀU ĐÀO GẦU NGOẠM

2.4

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2

1,000

432.195

411.707

2.5

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2

1,025

443.000

422.000

2.6

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2

1,050

453.805

432.293

 

MÁY II; KTV CUỐC I TÀU CUỐC, TÀU HÚT PHUN, TÀU ĐÀO GẦU NGOẠM

2.7

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2

1,000

432.195

411.707

2.8

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2

1,025

443.000

422.000

2.9

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2

1,050

453.805

432.293

 

ĐIỆN TRƯỞNG TÀU HÚT, TÀU CUỐC; KTV CUỐC I, THUYỀN PHÓ II TÀU HÚT BỤNG, KTV CUỐC II TÀU CUỐC, TÀU HÚT PHUN, TÀU ĐÀO GẦU NGOẠM

2.10

Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2

1,000

432.195

411.707

2.11

Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2

1,025

443.000

422.000

2.12

Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2

1,050

453.805

432.293

 

THUYỀN PHÓ TÀU CUỐC, KTV CUỐC II TÀU HÚT

2.13

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,0/2

1,000

432.195

411.707

2.14

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,5/2

1,025

443.000

422.000

2.15

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 2,0/2

1,050

453.805

432.293

 

BẢNG 07: LƯƠNG NHÂN CÔNG NGHỆ NHÂN

Stt

Chức danh theo nhóm, bậc

Đơn giá nhân công theo khu vực (đồng/ngày công)

Vùng III

Vùng IV

1

THỢ LẶN

1.1

Thợ lặn – Bậc 1,0/4

1,000

458.182

435.455

1.2

Thợ lặn – Bậc 2,0/4

1,100

504.000

479.000

1.3

Thợ lặn – Bậc 3,0/4

1,240

568.145

539.964

1.4

Thợ lặn – Bậc 4,0/4

1,390

636.873

605.282

2

THỢ LẶN CẤP I

2.1

Thợ lặn cấp I – Bậc 1,0/2

1,000

473.239

449.765

2.2

Thợ lặn cấp I – Bậc 1,5/2

1,065

504.000

479.000

2.3

Thợ lặn cấp I –Bậc 2,0/2

1,130

534.761

508.235

 

2. Đơn giá nhân công tư vấn xây dựng

BẢNG 08: LƯƠNG NHÂN CÔNG TƯ VẤN XÂY DỰNG

Stt

Nhóm nhân công tư vấn xây dựng

Đơn giá nhân công tư vấn xây dựng bình quân theo khu vực (đồng/ngày công)

Vùng III

Vùng IV

1

Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án

817.310

628.210

2

Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn

615.380

532.050

3

Kỹ sư

451.920

434.290

4

Tư vấn khác (kỹ thuật viên, trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề)

346.150

352.560

 

Phụ lục 02: BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

 

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao N.Liệu-N.Lượng (1ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá tham khảo (1000 VND)

Chi phí NL, NL (CPNL)

Chi phí tiền lương vùng III

Giá ca máy vùng III (đồng)

Chi phí tiền lương vùng IV

Giá ca máy vùng IV (đồng)

 

Khấu hao

Sửa chữa

CP khác

 

VÙNG III

VÙNG IV

 

 

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

1

M101.0101

0,40 m3

280

17

5,8

5

43

lít diezel

1x4/7

809.944

500.876

266.138

1.521.998

253.622

1.509.482

 

2

M101.0102

0,50 m3

280

17

5,8

5

51

lít diezel

1x4/7

952.186

594.062

266.138

1.747.774

253.622

1.735.258

 

3

M101.0103

0,65 m3

280

17

5,8

5

59

lít diezel

1x4/7

1.075.609

687.248

266.138

1.956.008

253.622

1.943.492

 

4

M101.0104

0,80 m3

280

17

5,8

5

65

lít diezel

1x4/7

2.163.636

757.138

266.138

3.040.095

253.622

3.027.579

 

5

M101.0105

1,25 m3

280

17

5,8

5

83

lít diezel

1x4/7

2.818.182

966.806

266.138

3.859.893

253.622

3.847.376

 

6

M101.0106

1,60 m3

280

16

5,5

5

113

lít diezel

1x4/7

3.017.800

1.316.255

266.138

4.266.080

253.622

4.253.564

 

7

M101.0107

2,30 m3

280

16

5,5

5

138

lít diezel

1x4/7

3.258.264

1.607.461

266.138

4.771.127

253.622

4.758.611

 

8

M101.0108

3,60 m3

300

14

4

5

199

lít diezel

1x4/7

6.504.000

2.318.006

266.138

7.267.024

253.622

7.254.508

 

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

17

5,8

5

83

lít diezel

1x4/7

2.150.000

966.806

266.138

3.237.052

253.622

3.224.536

 

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

300

16

5,5

5

113

lít diezel

1x4/7

2.530.564

1.316.255

266.138

3.682.762

253.622

3.670.245

 

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

11

M101.0201

0,80 m3

260

17

5,4

5

57

lít diezel

1x4/7

1.172.647

663.951

266.138

2.089.206

253.622

2.076.690

 

12

M101.0202

1,25 m3

260

17

4,7

5

73

lít diezel

1x4/7

2.084.693

850.324

266.138

3.120.975

253.622

3.108.459

 

 

M101.0300

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

13

M101.0301

0,40 m3

260

17

5,8

5

59

lít diezel

1x5/7

1.080.697

687.248

312.914

2.085.016

298.198

2.070.300

 

14

M101.0302

0,65 m3

260

17

5,8

5

65

lít diezel

1x5/7

1.188.698

757.138

312.914

2.263.322

298.198

2.248.606

 

15

M101.0303

1,20 m3

260

16

5,5

5

113

lít diezel

1x5/7

2.208.172

1.316.255

312.914

3.743.919

298.198

3.729.203

 

16

M101.0304

1,60 m3

260

16

5,5

5

128

lít diezel

1x5/7

2.806.763

1.490.979

312.914

4.491.909

298.198

4.477.193

 

17

M101.0305

2,30 m3

260

16

5,5

5

164

lít diezel

1x5/7

3.732.682

1.910.316

312.914

5.797.991

298.198

5.783.275

 

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

18

M101.0401

0,65 m3

280

16

4,8

5

29

lít diezel

1x4/7

690.656

337.800

266.138

1.200.863

253.622

1.188.346

 

18a

M101.0401a

0,9 m3

280

16

4,8

5

39

lít diezel

1x4/7

991.473

454.283

266.138

1.577.337

253.622

1.564.821

 

19

M101.0402

1,25 m3

280

16

4,8

5

47

lít diezel

1x4/7

1.061.665

547.469

266.138

1.731.189

253.622

1.718.673

 

20

M101.0403

1,65 m3

280

16

4,8

5

75

lít diezel

1x4/7

1.362.509

873.620

266.138

2.317.356

253.622

2.304.839

 

21

M101.0404

2,30 m3

280

14

4,4

5

95

lít diezel

1x4/7

1.769.175

1.106.586

266.138

2.762.791

253.622

2.750.274

 

22

M101.0405

3,20 m3

280

14

3,8

5

134

lít diezel

1x4/7

3.282.220

1.560.868

266.138

4.335.560

253.622

4.323.044

 

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

23

M101.0501

75 cv

280

18

6

5

38

lít diezel

1x4/7

496.093

442.634

266.138

1.190.691

253.622

1.178.175

 

23a

M101.0501a

100 cv

280

14

5,8

5

44

lít diezel

1x4/7

792.756

512.524

266.138

1.441.180

253.622

1.428.664

 

24

M101.0502

110 cv

280

14

5,8

5

46

lít diezel

1x4/7

851.855

535.820

266.138

1.513.866

253.622

1.501.350

 

25

M101.0503

140 cv

280

14

5,8

5

59

lít diezel

1x4/7

1.366.980

687.248

266.138

2.095.791

253.622

2.083.275

 

26

M101.0504

180 cv

280

14

5,5

5

76

lít diezel

1x4/7

1.753.811

885.269

266.138

2.598.302

253.622

2.585.785

 

27

M101.0505

240 cv

280

13

5,2

5

94

lít diezel

1x4/7

2.203.242

1.094.937

266.138

3.084.325

253.622

3.071.809

 

28

M101.0506

320 cv

280

12

4,1

5

125

lít diezel

1x4/7

3.710.784

1.456.034

266.138

4.359.480

253.622

4.346.964

 

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

29

M101.0601

9 m3

280

14

4,2

5

132

lít diezel

1x6/7

1.727.900

1.537.572

370.981

3.253.846

353.534

3.236.400

 

30

M101.0602

16 m3

280

14

4

5

154

lít diezel

1x6/7

2.631.577

1.793.834

370.981

4.194.889

353.534

4.177.442

 

31

M101.0603

25 m3

280

13

4

5

182

lít diezel

1x6/7

3.289.328

2.119.985

370.981

4.922.719

353.534

4.905.272

 

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

32

M101.0701

110 cv

230

15

3,6

5

39

lít diezel

1x5/7

1.022.799

454.283

312.914

1.749.974

298.198

1.735.258

 

33

M101.0702

140 cv

230

14

3,08

5

44

lít diezel

1x5/7

1.370.764

512.524

312.914

2.057.934

298.198

2.043.218

 

34

M101.0703

180 cv

250

14

3,1

5

54

lít diezel

1x5/7

1.713.454

629.007

312.914

2.360.661

298.198

2.345.945

 

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

35

M101.0801

50 kg

200

20

5,4

4

3

lít xăng A92

1x3/7

26.484

40.836

224.202

303.969

213.658

293.425

 

36

M101.0802

60 kg

200

20

5,4

4

3,5

lít xăng A92

1x3/7

33.134

47.642

224.202

317.237

213.658

306.693

 

37

M101.0803

70 kg

200

20

5,4

4

4

lít xăng A92

1x3/7

35.771

54.448

224.202

327.656

213.658

317.112

 

38

M101.0804

80 kg

200

20

5,4

4

5

lít xăng A92

1x3/7

37.663

68.060

224.202

343.860

213.658

333.316

 

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

39

M101.0901

9 t

270

15

4,3

5

34

lít diezel

1x4/7

611.661

396.041

266.138

1.178.693

253.622

1.166.177

 

40

M101.0902

16 t

270

15

4,3

5

38

lít diezel

1x4/7

695.012

442.634

266.138

1.295.672

253.622

1.283.155

 

41

M101.0903

18 t

270

14

4,3

5

42

lít diezel

1x4/7

765.981

489.227

266.138

1.376.661

253.622

1.364.145

 

42

M101.0904

25 t

270

14

4,1

5

55

lít diezel

1x4/7

1.000.000

640.655

266.138

1.710.497

253.622

1.697.981

 

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

43

M101.1001

8 t

270

14

4,6

5

19

lít diezel

1x4/7

778.593

221.317

266.138

1.127.632

253.622

1.115.116

 

44

M101.1002

15 t

270

14

4,3

5

39

lít diezel

1x4/7

1.268.266

454.283

266.138

1.749.126

253.622

1.736.610

 

45

M101.1003

18 t

270

14

4,3

5

53

lít diezel

1x4/7

1.332.728

617.358

266.138

1.964.487

253.622

1.951.971

 

46

M101.1004

20 t

270

14

4,3

5

61

lít diezel

1x4/7

1.535.452

710.544

266.138

2.222.105

253.622

2.209.589

 

47

M101.1005

25 t

270

14

3,7

5

67

lít diezel

1x4/7

1.668.970

780.434

266.138

2.363.204

253.622

2.350.688

 

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

48

M101.1101

6,0 t

270

15

2,9

5

20

lít diezel

1x4/7

310.973

232.965

266.138

745.578

253.622

733.062

 

49

M101.1102

8,5 t - 9 t

270

15

2,9

5

24

lít diezel

1x4/7

365.850

279.558

266.138

835.666

253.622

823.150

 

50

M101.1103

10 t

270

15

2,9

5

26

lít diezel

1x4/7

476.144

302.855

266.138

946.382

253.622

933.866

 

51

M101.1104

12 t

270

15

2,9

5

32

lít diezel

1x4/7

516.960

372.745

266.138

1.048.622

253.622

1.036.106

 

51a

M101.1105

16 t

270

15

2,9

5

37

lít diezel

1x4/7

534.828

430.986

266.138

1.121.025

253.622

1.108.509

 

51b

M101.1106

25 t

270

15

2,9

5

47

lít diezel

1x4/7

601.429

547.469

266.138

1.290.296

253.622

1.277.780

 

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

52

M101.1201

12 t

270

15

3,6

5

29

lít diezel

1x4/7

1.073.429

337.800

266.138

1.482.560

253.622

1.470.044

 

53

M101.1202

20 t

270

15

3,6

5

61

lít diezel

1x4/7

1.610.452

710.544

266.138

2.294.867

253.622

2.282.351

 

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

54

M102.0101

3 t

250

9

5,1

5

25

lít diezel

1x4/7+1x3/7
Lái xe nhóm 9

645.827

291.207

500.339

1.261.708

482.034

1.243.403

 
 

55

M102.0102

4 t

250

9

5,1

5

26

lít diezel

1x4/7+1x3/7
Lái xe nhóm 9

693.293

302.855

500.339

1.307.911

482.034

1.289.606

 
 

56

M102.0103

5 t

250

9

4,7

5

30

lít diezel

1x4/7+1x3/7
Lái xe nhóm 9

769.879

349.448

500.339

1.397.941

482.034

1.379.636

 
 

57

M102.0104

6 t

250

9

4,7

5

33

lít diezel

1x4/7+1x3/7
Lái xe nhóm 9

948.964

384.393

500.339

1.560.394

482.034

1.542.089

 
 

58

M102.0105

10 t

250

9

4,5

5

37

lít diezel

1x4/7+1x3/7
Lái xe nhóm 9

1.328.572

430.986

500.339

1.866.640

482.034

1.848.335

 
 

59

M102.0106

16 t

250

9

4,5

5

43

lít diezel

1x4/7+1x3/7
Lái xe nhóm 9

1.556.727

500.876

500.339

2.097.151

482.034

2.078.846

 
 

60

M102.0107

20 t

250

8

4,5

5

44

lít diezel

1x4/7+1x3/7
Lái xe nhóm 9

1.939.546

512.524

500.339

2.308.480

482.034

2.290.175

 
 

61

M102.0108

25 t

250

8

4,3

5

50

lít diezel

1x4/7+1x3/7
Lái xe nhóm 10

2.230.644

582.414

500.339

2.554.978

482.034

2.536.673

 
 

62

M102.0109

30 t

250

8

4,3

5

54

lít diezel

1x4/7+1x3/7
Lái xe nhóm 10

2.521.398

629.007

500.339

2.793.469

482.034

2.775.164

 
 

63

M102.0110

40 t

250

7

4,1

5

64

lít diezel

1x4/7+1x3/7
Lái xe nhóm 10

3.736.007

745.489

500.339

3.547.208

482.034

3.528.903

 
 

64

M102.0111

50 t

250

7

4,1

5

70

lít diezel

1x4/7+1x3/7
Lái xe nhóm 10

5.241.944

815.379

500.339

4.544.755

482.034

4.526.450

 
 

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

65

M102.0201

6t

240

9

4,5

5

25

lít diezel

1x4/7+1x6/7

629.428

291.207

637.119

1.389.907

607.157

1.359.944

 
 

66

M102.0202

16 t

240

9

4,5

5

33

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.032.544

384.393

637.119

1.778.711

607.157

1.748.749

 
 

67

M102.0203

25 t

240

9

4,5

5

36

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.266.087

419.338

637.119

1.984.921

607.157

1.954.958

 
 

68

M102.0204

40 t

240

8

4

5

50

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.624.354

582.414

637.119

2.990.972

607.157

2.961.010

 
 

69

M102.0205

63 t - 65 t

240

8

4

5

61

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.109.212

710.544

637.119

3.446.382

607.157

3.416.419

 
 

70

M102.0206

80t

240

7

3,8

5

67

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.714.447

780.434

637.119

4.383.726

607.157

4.353.763

 
 

71

M102.0207

90 t

240

7

3,8

5

69

lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.870.688

803.731

703.251

5.200.623

670.178

5.167.550

 
 

72

M102.0208

100 t

240

7

3,8

5

74

lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227

861.972

703.251

6.014.832

670.178

5.981.759

 
 

73

M102.0209

110 t

240

7

3,6

5

78

lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333

908.565

703.251

7.159.789

670.178

7.126.716

 
 

74

M102.0210

125 t - 130 t

240

7

3,6

5

81

lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966

943.510

703.251

8.271.031

670.178

8.237.958

 
 

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

75

M102.0301

5 t

250

9

5,4

5

32

lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517

372.745

579.053

1.550.100

551.821

1.522.868

 
 

76

M102.0302

10 t

250

9

4,5

5

36

lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398

419.338

579.053

1.762.511

551.821

1.735.279

 
 

77

M102.0303

16 t

250

9

4,5

5

45

lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235

524.172

579.053

2.096.734

551.821

2.069.502

 
 

78

M102.0304

25 t

250

8

4,6

5

47

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437

547.469

637.119

2.458.994

607.157

2.429.031

 
 

79

M102.0305

28 t

250

8

4,6

5

49

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.263.892

570.765

637.119

2.729.220

607.157

2.699.257

 
 

80

M102.0306

40 t

250

8

4,1

5

51

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986

594.062

637.119

3.170.220

607.157

3.140.257

 
 

81

M102.0307

50 t

250

8

4,1

5

54

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900

629.007

637.119

3.756.049

607.157

3.726.086

 
 

82

M102.0308

63 t - 65 t

250

7

4,1

5

56

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327

652.303

637.119

4.155.872

607.157

4.125.909

 
 

83

M102.0309

80 t

250

7

3,8

5

58

lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391

675.600

637.119

4.630.124

607.157

4.600.161

 
 

84

M102.0310

100 t

250

7

3,8

5

59

lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354

687.248

637.119

5.554.997

607.157

5.525.034

 
 

85

M102.0311

110 t

250

7

3,6

5

63

lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167

733.841

637.119

6.232.632

607.157

6.202.669

 
 

86

M102.0312

125 t - 130 t

250

7

3,6

5

72

lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578

838.675

637.119

8.308.087

607.157

8.278.124

 
 

87

M102.0313

150 t

250

7

3,6

5

83

lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430

966.806

637.119

9.227.022

607.157

9.197.059

 
 

88

M102.0314

250t

200

7

3,6

5

141

lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873

1.642.406

637.119

22.069.611

607.157

22.039.648

 
 

89

M102.0315

300t

200

7

3,6

5

155

lít diezel

1x4/7+1x6/7

36.309.348

1.805.482

637.119

29.493.066

607.157

29.463.103

 
 

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

90

M102.0401

5 t

290

13

4,7

6

42

kWh

1x3/7+1x5/7

871.689

82.222

537.116

1.292.642

511.856

1.267.383

 
 

91

M102.0402

10 t

290

12

4

6

60

kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834

117.460

537.116

1.672.940

511.856

1.647.680

 
 

92

M102.0403

12 t

290

12

4

6

68

kWh

1x3/7+1x5/7

1.729.964

133.121

537.116

1.911.039

511.856

1.885.779

 
 

93

M102.0404

15 t

290

12

4

6

90

kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450

176.190

537.116

2.076.387

511.856

2.051.127

 
 

94

M102.0405

20 t

290

11

3,8

6

113

kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943

221.216

537.116

2.307.121

511.856

2.281.861

 
 

95

M102.0406

25 t

290

11

3,8

6

120

kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607

234.919

595.182

2.977.814

567.192

2.949.823

 
 

96

M102.0407

30 t

290

11

3,8

6

128

kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098

250.581

595.182

3.537.258

567.192

3.509.267

 
 

97

M102.0408

40 t

290

11

3,5

6

135

kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753

264.284

595.182

3.935.874

567.192

3.907.883

 
 

98

M102.0409

50 t

290

11

3,5

6

143

kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420

279.946

637.119

4.775.939

607.157

4.745.977

 
 

99

M102.0410

60 t

290

11

3,5

6

198

kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611

387.617

637.119

5.848.387

607.157

5.818.424

 
 

 

M102.0500

Cần cẩu nổi:

 

100

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

195

9

6,2

7

81

lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

943.510

1.930.775

5.926.302

1.829.685

5.825.212

 
 
 
 
 

101

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

195

9

6

7

118

lít diezel

1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

4.205.700

1.374.496

2.604.617

8.529.896

2.468.869

8.394.148

 
 
 
 
 
 

 

M102.0600

Cổng trục/Cẩu long môn - sức nâng:

 

102

M102.0601

10 t

195

12

2,8

5

81

kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

158.571

537.116

1.145.235

511.856

1.119.975

 
 

103

M102.0602

20 t

195

12

2,8

5

90

kWh

1x3/7+1x6/7

655.320

176.190

595.182

1.396.447

567.192

1.368.456

 
 

104

M102.0603

30 t

195

12

2,8

5

90

kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

176.190

595.182

1.468.157

567.192

1.440.166

 
 

105

M102.0604

50 t

195

12

2,5

5

123

kWh

1x3/7+1x7/7

891.135

240.792

661.314

1.738.402

630.213

1.707.301

 
 

106

M102.0605

60 t

195

12

2,5

5

144

kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

281.903

661.314

1.850.615

630.213

1.819.515

 
 

107

M102.0606

90 t

195

12

2,5

5

180

kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802

352.379

661.314

2.234.445

630.213

2.203.345

 
 

108

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

195

12

3,5

6

233

kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

2.698.418

456.135

1.659.736

4.924.994

1.581.681

4.846.939

 
 
 

109

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90 t

195

12

3,5

6

232

kWh

1x3/7+2x4/7+1x6/7

2.955.481

454.178

1.127.459

4.658.369

1.074.437

4.605.346

 
 
 

110

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)

195

14

3,5

6

16

kWh

1x4/7

11.818

31.323

266.138

311.704

253.622

299.188

 

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

111

M102.0801

30 t

290

9

2,3

5

48

kWh

1x3/7+1x6/7

378.691

93.968

595.182

890.248

567.192

862.258

 
 

112

M102.0802

40 t

290

9

2,3

5

60

kWh

1x3/7+1x6/7

426.157

117.460

595.182

938.946

567.192

910.956

 
 

113

M102.0803

50 t

290

9

2,3

5

72

kWh

1x3/7+1x6/7

482.909

140.952

595.182

992.576

567.192

964.585

 
 

114

M102.0804

60 t

290

9

2,3

5

84

kWh

1x3/7+1x7/7

579.445

164.444

661.314

1.133.463

630.213

1.102.362

 
 

115

M102.0805

90 t

290

9

2,3

5

108

kWh

1x3/7+1x7/7

720.350

211.427

661.314

1.255.272

630.213

1.224.171

 
 

116

M102.0806

110 t

290

9

2,1

5

132

kWh

1x3/7+1x7/7

994.021

258.411

661.314

1.440.729

630.213

1.409.628

 
 

117

M102.0807

125 t

290

9

2,1

5

144

kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067

281.903

661.314

1.542.342

630.213

1.511.241

 
 

118

M102.0808

180 t

290

9

2,1

5

168

kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217

328.887

661.314

1.769.184

630.213

1.738.083

 
 

119

M102.0809

250 t

290

9

2

5

204

kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794

399.363

661.314

2.059.773

630.213

2.028.672

 
 

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

120

M102.0901

0,8 t

290

17

4,3

5

21

kWh

1x3/7

187.683

41.111

224.202

424.519

213.658

413.976

 

121

M102.0902

2 t

290

17

4,1

5

32

kWh

1x3/7

251.200

62.645

224.202

498.201

213.658

487.657

 

122

M102.0903

3 t

290

17

4,1

5

39

kWh

1x3/7

288.920

76.349

224.202

543.642

213.658

533.098

 

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

123

M102.1001

3 t

290

16,5

4,1

5

47

kWh

1x3/7

590.336

92.010

224.202

803.748

213.658

793.204

 

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

124

M102.1101

0,5 t

240

15

5,1

4

4

kWh

1x3/7

4.600

7.831

224.202

236.652

213.658

226.108

 

125

M102.1102

1,0 t

240

15

5,1

4

5

kWh

1x3/7

5.900

9.788

224.202

239.914

213.658

229.370

 

126

M102.1103

1,5 t

240

15

4,6

4

5,5

kWh

1x3/7

16.400

10.767

224.202

251.095

213.658

240.551

 

127

M102.1104

2,0 t

240

15

4,6

4

6,3

kWh

1x3/7

23.900

12.333

224.202

260.036

213.658

249.492

 

128

M102.1105

3,0 t

240

15

4,6

4

11

kWh

1x3/7

38.600

21.534

224.202

281.280

213.658

270.736

 

129

M102.1106

3,5 t

240

15

4,6

4

12

kWh

1x3/7

42.500

23.492

224.202

286.829

213.658

276.285

 

130

M102.1107

5,0 t

240

15

4,6

4

14

kWh

1x3/7

51.700

27.407

224.202

299.216

213.658

288.672

 

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

131

M102.1201

3 t

240

15

4,6

4

-

-

1x3/7

7.900

-

224.202

231.970

213.658

221.426

 

132

M102.1202

5 t

240

15

4,2

4

-

-

1x3/7

10.200

-

224.202

234.062

213.658

223.518

 

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

133

M102.1301

10 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

4.600

-

266.138

271.029

253.622

258.513

 

134

M102.1302

30 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

5.800

-

266.138

272.305

253.622

259.789

 

135

M102.1303

50 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

9.800

-

266.138

276.557

253.622

264.041

 

136

M102.1304

100 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

19.000

-

266.138

286.338

253.622

273.822

 

137

M102.1305

200 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

27.400

-

266.138

295.269

253.622

282.753

 

138

M102.1306

250 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

44.000

-

266.138

309.907

253.622

297.391

 

139

M102.1307

500 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

95.500

-

266.138

361.136

253.622

348.620

 

140

M102.1308

Hệ kích nâng 25 t
(máy bơm dầu thủy lực 3 kW)

190

13

2

5

6

kWh

1x4/7

118.182

11.746

266.138

394.200

253.622

381.684

 

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

141

M102.1401

RRH - 100 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

84.383

-

266.138

350.077

253.622

337.561

 

142

M102.1402

YCW - 150 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

11.694

-

266.138

278.571

253.622

266.055

 

143

M102.1403

YCW - 250 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

18.000

-

266.138

285.275

253.622

272.759

 

144

M102.1404

YCW - 500 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

55.491

-

266.138

321.337

253.622

308.821

 

145

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60
(60t, 6c)

190

13

3,5

5

29

kWh

1x4/7+1x5/7

242.715

56.772

579.053

893.869

551.821

866.637

 
 

146

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

20.179

-

266.138

287.592

253.622

275.076

 

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

 

147

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

190

16

6,5

5

14

kWh

1x4/7

24.077

27.407

266.138

328.394

253.622

315.878

 

148

M102.1702

50 MPa (ZB4 - 500)

190

16

6,5

5

20

kWh

1x4/7

30.497

39.153

266.138

346.864

253.622

334.348

 

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

149

M102.1801

12 m

280

13

4

5

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4
Lái xe nhóm 9

731.758

291.207

500.339

1.332.524

482.034

1.314.219

 
 

150

M102.1802

18 m

280

13

3,8

5

29

lít diezel

1x1/4+1x3/4
Lái xe nhóm 9

994.767

337.800

500.339

1.566.451

482.034

1.548.145

 
 

151

M102.1803

24 m

280

13

3,8

5

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4
Lái xe nhóm 9

1.254.565

384.393

500.339

1.803.253

482.034

1.784.948

 
 

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

152

M102.1901

9 m

280

15

3,9

5

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4
Lái xe nhóm 9

1.008.639

291.207

500.339

1.598.457

482.034

1.580.152

 
 

153

M102.1902

12 m

280

15

3,7

5

29

lít diezel

1x1/4+1x3/4
Lái xe nhóm 9

1.371.165

337.800

500.339

1.925.277

482.034

1.906.972

 
 

154

M102.1903

18 m

280

15

3,7

5

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4
Lái xe nhóm 9

1.662.779

384.393

500.339

2.203.078

482.034

2.184.773

 
 

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

155

M103.0101

1,2 t

260

14

4,4

5

56

lít diezel

1x5/7

1.125.927

652.303

312.914

1.917.925

298.198

1.903.209

 

156

M103.0102

1,8 t

260

14

4,4

5

59

lít diezel

1x5/7

1.233.813

687.248

312.914

2.044.158

298.198

2.029.442

 

157

M103.0103

3,5 t

260

13

3,9

5

62

lít diezel

1x5/7

2.354.696

722.193

312.914

2.900.751

298.198

2.886.035

 

158

M103.0104

4,5 t

260

13

3,9

5

65

lít diezel

1x5/7

2.751.960

757.138

312.914

3.250.451

298.198

3.235.735

 

159

M103.0105

8,0 t

260

13

3,9

5

146

lít diezel

1x5/7

12.825.610

1.700.647

312.914

12.175.391

298.198

12.160.675

 

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

160

M103.0201

1,2 t

260

14

3,9

5

24

lít diezel

1x5/7

579.674

306.965

312.914

1.099.225

298.198

1.084.509

 

14

kWh

 

161

M103.0202

1,8 t

260

14

3,9

5

30

lít diezel

1x5/7

852.657

376.855

312.914

1.394.851

298.198

1.380.135

 

14

kWh

 

162

M103.0203

2,5 t

260

12

3,5

5

36

lít diezel

1x5/7

1.129.080

468.280

312.914

1.619.319

298.198

1.604.603

 

25

kWh

 

163

M103.0204

3,5 t

260

12

3,5

5

48

lít diezel

1x5/7

1.271.935

608.059

312.914

1.865.140

298.198

1.850.425

 

25

kWh

 

164

M103.0205

4,5 t

260

12

3,5

5

63

lít diezel

1x5/7

1.570.829

800.402

312.914

2.279.355

298.198

2.264.639

 

34

kWh

 

165

M103.0206

5,5 T

260

12

3,5

5

78

lít diezel

1x5/7

1.872.934

975.126

312.914

2.678.334

298.198

2.663.618

 

34

kWh

 

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

166

M103.0301

60 kW

220

13

4,8

5

40

lít diezel

1x5/7

3.047.619

777.199

312.914

4.068.468

298.198

4.053.752

 

159

kWh

 

167

M103.0302

90 kW

220

13

4,8

5

51

lít diezel

1x5/7

4.585.650

1.063.901

312.914

5.858.246

298.198

5.843.530

 

240

kWh

 

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

168

M103.0401

40 kW

240

14

3,8

5

108

kWh

-

122.906

211.427

-

321.018

-

321.018

 

169

M103.0402

50 kW

240

14

3,8

5

135

kWh

-

149.734

264.284

-

397.797

-

397.797

 

170

M103.0403

170 kW

240

14

2,64

5

357

kWh

-

282.270

698.885

-

936.933

-

936.933

 

 

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

 

171

M103.0501

1,8 t

240

12

5,9

6

42

lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

489.227

1.813.311

5.037.189

1.717.060

4.940.939

 
 
 
 
 

172

M103.0502

2,5 t

240

12

5,9

6

47

lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676

547.469

1.813.311

5.193.245

1.717.060

5.096.994

 
 
 
 
 

173

M103.0503

3,5 t

240

12

5,9

6

52

lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

605.710

1.813.311

5.303.212

1.717.060

5.206.961

 
 
 
 
 

174

M103.0504

4,5 t

240

12

5,9

6

58

lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940

675.600

1.813.311

6.050.863

1.717.060

5.954.612

 
 
 
 
 

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

175

M103.0601

7,5 t

240

11

4,6

6

162

lít diezel

1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

9.816.850

1.887.020

2.604.617

12.876.863

2.468.869

12.741.115

 
 
 
 
 
 

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

176

M103.0701

60 t

210

17

4

5

38

kWh

1x4/7

138.727

74.391

266.138

501.056

253.622

488.540

 

177

M103.0702

100 t

210

17

4

5

53

kWh

1x4/7

188.256

103.756

266.138

587.734

253.622

575.217

 

178

M103.0703

150 t

210

17

4

5

75

kWh

1x4/7

213.021

146.825

266.138

659.459

253.622

646.943

 

179

M103.0704

200 t

210

17

4

5

84

kWh

1x4/7

237.786

164.444

266.138

705.735

253.622

693.219

 

180

M103.0801

Máy ép cọc Robot
 thủy lực tự hành 860t

180

22

3,96

5

756

kWh

1x3/7+1x4/7

6.642.900

1.479.992

490.340

12.584.210

467.280

12.561.150

 
 

181

M103.0901

Máy ép thủy lực
(KGK - 130C4)
lực ép 130 t

240

15

2,6

5

138

kWh

1x4/7

671.738

270.157

266.138

1.126.865

253.622

1.114.349

 

182

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

230

12

3,1

5

48

lít diezel

1x4/7

1.099.500

559.117

266.138

1.728.758

253.622

1.716.242

 

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

183

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

260

13

8,2

5

52

lít diezel

1x6/7

3.934.467

605.710

370.981

4.744.700

353.534

4.727.253

 

184

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

260

13

8,2

5

68

lít diezel

1x6/7

4.514.371

792.082

370.981

5.486.441

353.534

5.468.995

 

185

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

260

13

8,2

5

96

lít diezel

1x6/7

11.608.382

1.118.234

370.981

12.606.473

353.534

12.589.026

 

186

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

260

13

6,5

5

137

lít diezel

1x6/7

14.865.951

1.595.813

370.981

15.231.796

353.534

15.214.350

 

187

M103.1105

Gầu đào
(thi công móng cọc, tường Barrette)

260

13

5,8

5

-

-

-

565.686

-

-

489.536

-

489.536

 

188

M103.1201

Máy khoan tường sét

260

13

6,5

5

32

lít diezel

1x6/7

4.600.000

707.505

370.981

5.183.101

353.534

5.165.655

 

171

kWh

 

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

189

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

260

13

6,5

5

36

lít diezel

1x6/7

5.354.545

746.268

370.981

5.895.151

353.534

5.877.704

 

167

kWh

 

190

M103.1302

Máy khoan cọc đất (2 cần)

260

13

6,5

5

36

lít diezel

1x6/7

6.109.091

873.516

370.981

6.695.686

353.534

6.678.239

 

232

kWh

 

191

M103.1401

Máy cấp xi măng

260

13

6,5

5

-

-

-

14.800

-

-

13.946

-

13.946

 

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

192

M103.1501

750 lít

300

16

6,4

5

13

kWh

1x3/7

25.796

25.450

224.202

273.212

213.658

262.668

 

193

M103.1502

1000 lít

300

15

5,8

5

18

kWh

1x4/7

177.479

35.238

266.138

445.134

253.622

432.618

 

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

194

M103.1601

100 m3/h

300

15

5,8

5

21

kWh

1x4/7

353.468

41.111

266.138

593.559

253.622

581.042

 

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

195

M103.1701

15 m3/h

215

16

6,6

5

37

kWh

1x4/7

22.000

72.433

266.138

366.813

253.622

354.297

 

196

M103.1702

200 m3/h

215

16

6,6

5

50

kWh

1x4/7

43.182

97.883

266.138

416.242

253.622

403.725

 

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

197

M104.0101

250 lít

165

19

6,5

5

11

kWh

1x3/7

30.210

21.534

224.202

298.100

213.658

287.556

 

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

198

M104.0201

80 lít

170

19

6,8

5

5

kWh

1x3/7

12.841

9.788

224.202

257.254

213.658

246.711

 

199

M104.0202

150 lít

170

19

6,8

5

8

kWh

1x3/7

17.828

15.661

224.202

272.163

213.658

261.619

 

200

M104.0203

250 lít

170

19

6,8

5

11

kWh

1x3/7

22.873

21.534

224.202

287.176

213.658

276.632

 

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

201

M104.0301

1200 lít

170

19

6,8

5

72

kWh

1x4/7

75.863

140.952

266.138

536.058

253.622

523.541

 

202

M104.0302

1600 lít

170

19

6,8

5

96

kWh

1x4/7

104.103

187.936

266.138

631.050

253.622

618.533

 

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

203

M104.0401

16 m3/h

260

15

5,8

5

92

kWh

1x3/7+1x5/7

907.804

180.105

537.116

1.565.668

511.856

1.540.409

 
 

204

M104.0402

25 m3/h

260

15

5,6

5

116

kWh

1x3/7+1x5/7

1.264.024

227.089

537.116

1.935.858

511.856

1.910.598

 
 

205

M104.0403

30 m3/h

260

15

5,6

5

172

kWh

1x3/7+1x5/7

1.596.969

336.718

537.116

2.354.101

511.856

2.328.841

 
 

206

M104.0404

50 m3/h

260

15

5,6

5

198

kWh

1x3/7+1x5/7

2.549.373

387.617

537.116

3.287.806

511.856

3.262.546

 
 

207

M104.0405

60 m3/h

260

15

5,3

5

265

kWh

1x3/7+1x5/7

2.804.470

518.780

537.116

3.623.065

511.856

3.597.805

 
 

208

M104.0406

75 m3/h

260

15

5,3

5

418

kWh

2x3/7+1x5/7

3.237.391

818.303

761.317

4.543.078

725.514

4.507.275

 
 

209

M104.0407

90 m3/h

260

15

5,3

5

425

kWh

2x3/7+1x5/7

4.306.280

832.006

761.317

5.535.226

725.514

5.499.422

 
 

210

M104.0408

125 m3/h

260

15

5,3

5

446

kWh

2x3/7+1x5/7

5.375.168

873.117

761.317

6.554.780

725.514

6.518.977

 
 

211

M104.0409

160 m3/h

260

15

5

5

553

kWh

3x3/7+1x5/7

5.643.909

1.082.587

985.519

7.169.331

939.171

7.122.984

 
 

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

212

M104.0501

35 m3/h

155

18

7,6

5

76

kWh

1x4/7

18.917

148.782

266.138

452.266

253.622

439.750

 

213

M104.0502

45 m3/h

155

18

7,6

5

97

kWh

1x4/7

23.618

189.893

266.138

502.658

253.622

490.142

 

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

214

M104.0601

20 m3/h

260

18

8,6

5

315

kWh

1x3/7+1x4/7

1.351.273

616.664

490.340

2.655.771

467.280

2.632.711

 
 

215

M104.0602

25 m3/h

260

18

7,6

5

357

kWh

1x3/7+1x4/7

1.766.194

698.885

490.340

3.145.625

467.280

3.122.565

 
 

216

M104.0603

125 m3/h

260

18

7,6

5

630

kWh

1x3/7+1x4/7

5.964.816

1.233.327

490.340

8.330.848

467.280

8.307.788

 
 

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

217

M104.0701

14 m3/h

260

18

8,6

5

134

kWh

1x3/7+1x4/7

214.626

262.327

490.340

998.661

467.280

975.601

 
 

218

M104.0702

200 m3/h

260

18

8,6

5

840

kWh

1x3/7+1x4/7

1.831.774

1.644.436

490.340

4.234.271

467.280

4.211.211

 
 

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

219

M104.0801

25 t/h

190

15

5,7

5

210

kWh

1x4/7+1x5/7+1x6/7

3.286.462

411.109

950.034

5.547.058

905.355

5.502.379

 
 
 

220

M104.0802

50 t/h

190

15

5,7

5

300

kWh

1x4/7+1x5/7+1x6/7

4.648.053

587.299

950.034

7.457.484

905.355

7.412.806

 
 
 

221

M104.0803

60 t/h

190

15

5,7

5

324

kWh

2x4/7+1x5/7+1x6/7

5.422.748

634.282

1.216.172

8.757.323

1.158.977

8.700.128

 
 
 

222

M104.0804

80 t/h

190

15

5,5

5

384

kWh

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.094.486

751.742

1.529.087

9.979.127

1.457.176

9.907.216

 
 
 

223

M104.0805

120 t/h

190

15

5,5

5

714

kWh

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.737.442

1.397.771

1.529.087

11.437.311

1.457.176

11.365.400

 
 
 

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

224

M105.0101

190 cv

150

13

5,6

6

57

lít diezel

1x1/4+1x3/4
Lái xe nhóm 9

930.161

663.951

500.339

2.609.140

482.034

2.590.835

 
 

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

225

M105.0201

65 t/h

180

14

6,4

5

34

lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.284.890

396.041

537.116

2.646.344

511.856

2.621.084

 
 

226

M105.0202

100 t/h

180

14

6,4

5

50

lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.520.612

582.414

537.116

3.147.013

511.856

3.121.753

 
 

227

M105.0203

130 cv - 140 cv

180

14

3,8

5

63

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.991.351

733.841

537.116

4.827.341

511.856

4.802.081

 
 

228

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

180

14

3,8

5

79

lít diezel

1x3/7+1x5/7

13.200.000

920.213

537.116

17.150.662

511.856

17.125.402

 
 

229

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm,
năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

180

14

4,2

5

30

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.043.419

349.448

537.116

3.361.371

511.856

3.336.112

 
 

230

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

180

14

5,6

6

57

lít diezel

1x3/7+1x5/7

6.500.000

663.951

537.116

9.939.956

511.856

9.914.696

 
 

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

231

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

220

16

5,8

5

92

lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.128.588

1.071.641

579.053

5.234.349

551.821

5.207.117

 
 

232

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

180

16

5,8

5

340

lít diezel

1x4/7+1x7/7

24.432.515

3.960.412

703.251

38.869.184

670.178

38.836.111

 
 

233

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

180

16

5,8

5

523

lít diezel

1x4/7+1x7/7

17.000.000

6.092.045

703.251

30.595.296

670.178

30.562.223

 
 

234

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

200

20

3,5

5

-

-

1x4/7

57.211

-

266.138

341.943

253.622

329.427

 

235

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

200

17

3,6

5

11

lít diezel

1x4/7

324.920

128.131

266.138

782.549

253.622

770.033

 

236

M105.0801

Máy rót mastic

200

17

4,5

5

4

lít xăng A92

1x4/7

34.166

54.448

266.138

362.952

253.622

350.436

 

237

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

200

25

10

5

-

-

1x4/7

45.516

-

266.138

351.481

253.622

338.965

 

238

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

200

14

4,2

5

73

lít diezel

1x3/7+1x5/7

7.369.287

850.324

537.116

9.419.963

511.856

9.394.703

 
 

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

239

M106.0101

1,5 t

250

18

6,2

6

7

lít xăng A92

1x2/4 Lái xe nhóm 9

157.562

95.283

246.000

520.273

237.000

511.273

 

240

M106.0102

2 t

250

18

6,2

6

12

lít xăng A92

1x2/4 Lái xe nhóm 9

183.212

163.343

246.000

617.472

237.000

608.472

 

241

M106.0103

2,5 t

250

17

6,2

6

13

lít xăng A92

1x2/4 Lái xe nhóm 9

218.983

176.955

246.000

663.836

237.000

654.836

 

242

M106.0104

5 t

250

17

6,2

6

25

lít diezel

1x2/4 Lái xe nhóm 9

317.869

291.207

246.000

886.863

237.000

877.863

 

243

M106.0105

7 t

250

17

6,2

6

31

lít diezel

1x2/4 Lái xe nhóm 9

427.131

361.096

246.000

1.076.940

237.000

1.067.940

 

244

M106.0106

10 t

250

16

6,2

6

38

lít diezel

1x2/4 Lái xe nhóm 9

560.241

442.634

246.000

1.284.730

237.000

1.275.730

 

245

M106.0107

12 t

260

16

6,2

6

41

lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 9

606.044

477.579

291.864

1.389.473

281.186

1.378.795

 

246

M106.0108

15 t

260

16

6,2

6

46

lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 9

739.497

535.820

291.864

1.584.247

281.186

1.573.569

 

247

M106.0109

20 t

270

14

5,4

6

56

lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 9

1.248.374

652.303

291.864

2.053.833

281.186

2.043.155

 

248

M106.0110

32 t

270

14

5,4

6

62

lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 10

1.976.364

722.193

291.864

2.770.825

281.186

2.760.147

 

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

249

M106.0201

2,5 t

260

17

7,5

6

19

lít xăng A92

1x2/4 Lái xe nhóm 9

248.104

258.626

246.000

779.449

237.000

770.449

 

250

M106.0202

5 t

260

17

7,5

6

41

lít diezel

1x2/4 Lái xe nhóm 9

437.559

477.579

246.000

1.208.260

237.000

1.199.260

 

251

M106.0203

7 t

260

17

7,3

6

46

lít diezel

1x2/4 Lái xe nhóm 9

616.643

535.820

246.000

1.460.127

237.000

1.451.127

 

252

M106.0204

10 t

280

17

7,3

6

57

lít diezel

1x2/4 Lái xe nhóm 9

704.070

663.951

246.000

1.629.108

237.000

1.620.108

 

253

M106.0205

12 t

280

17

7,3

6

65

lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 9

812.415

757.138

291.864

1.878.826

281.186

1.868.148

 

254

M106.0206

15 t

300

16

6,8

6

73

lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 9

1.035.410

850.324

291.864

2.080.960

281.186

2.070.282

 

255

M106.0207

20 t

300

16

6,8

6

76

lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 9

1.540.447

885.269

291.864

2.573.805

281.186

2.563.127

 

256

M106.0208

22 t

300

14

6,8

6

77

lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 9

1.802.194

896.917

291.864

2.714.639

281.186

2.703.961

 

257

M106.0209

25 t

340

13

6,8

6

81

lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 10

2.341.396

943.510

291.864

2.922.557

281.186

2.911.879

 

258

M106.0210

27 t

340

13

6,6

6

86

lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 10

2.505.849

1.001.751

291.864

3.084.560

281.186

3.073.882

 

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

259

M106.0301

150 cv

200

13

4,9

6

30

lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 9

448.050

349.448

291.864

1.147.609

281.186

1.136.931

 

260

M106.0302

200 cv

200

13

4,9

6

40

lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 9

618.750

465.931

291.864

1.456.983

281.186

1.446.305

 

260a

M106.0302a

255 cv

200

12

4,4

6

51

lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 10

878.300

594.062

291.864

1.816.924

281.186

1.806.246

 

261

M106.0303

272 cv

260

11

4

6

56

lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 10

1.079.950

652.303

291.864

1.770.745

281.186

1.760.067

 

262

M106.0304

360 cv

260

11

3,8

6

68

lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 10

1.136.368

792.082

291.864

1.944.964

281.186

1.934.286

 

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

263

M106.0401

6 m3

260

14

5,7

6

43

lít diezel

1x1/4+1x3/4
Lái xe nhóm 9

884.645

500.876

500.339

1.828.018

482.034

1.809.713

 
 

264

M106.0402

10,7 m3

260

14

5,5

6

64

lít diezel

1x1/4+1x3/4
Lái xe nhóm 9

2.176.758

745.489

500.339

3.263.515

482.034

3.245.210

 
 

265

M106.0403

14,5 m3

260

14

5,5

6

70

lít diezel

1x1/4+1x3/4
Lái xe nhóm 10

2.966.930

815.379

500.339

4.065.834

482.034

4.047.529

 
 

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

266

M106.0501

4 m3

260

13

4,8

6

20

lít diezel

1x2/4 Lái xe nhóm 9

438.539

232.965

246.000

858.470

237.000

849.470

 

267

M106.0502

5 m3

260

12

4,4

6

23

lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 9

497.469

267.910

291.864

965.403

281.186

954.725

 

268

M106.0503

6 m3

260

12

4,4

6

24

lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 9

571.304

279.558

291.864

1.037.255

281.186

1.026.577

 

269

M106.0504

7 m3

260

11

4,1

6

26

lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 9

688.248

302.855

291.864

1.124.141

281.186

1.113.463

 

270

M106.0505

9 m3

260

11

4,1

6

27

lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 9

796.249

314.503

291.864

1.218.867

281.186

1.208.189

 

271

M106.0506

16 m3

270

11

4,1

6

35

lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 9

1.114.405

407.689

291.864

1.525.039

281.186

1.514.361

 

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

272

M106.0601

2 m3

260

13

5,2

6

19

lít diezel

1x2/4 Lái xe nhóm 9

435.615

221.317

246.000

850.993

237.000

841.993

 

273

M106.0602

3 m3

260

13

5,2

6

27

lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 9

642.388

314.503

291.864

1.172.163

281.186

1.161.485

 

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

274

M106.0701

1,5 t

250

16

4,5

6

18

lít xăng A92

1x2/4 Lái xe nhóm 9

359.717

245.014

246.000

849.292

237.000

840.292

 

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

275

M106.0801

15 t

240

13

3,7

6

-

-

-

160.855

-

-

143.429

-

143.429

 

275a

M106.0801a

21 t

240

13

3,7

6

-

-

-

186.651

-

 

166.430

-

166.430

 

276

M106.0802

30 t

240

13

3,1

6

-

-

-

251.560

-

-

218.019

-

218.019

 

277

M106.0803

40 t

240

13

3,1

6

-

-

-

297.117

-

-

257.501

-

257.501

 

278

M106.0804

60 t

240

13

3,1

6

-

-

-

333.817

-

-

289.308

-

289.308

 

279

M106.0805

100 t

240

13

3,1

6

-

-

-

537.425

-

-

465.768

-

465.768

 

280

M106.0806

125 t

240

13

3,1

6

-

-

-

601.973

-

-

521.710

-

521.710

 

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

281

M106.0901

30 t

240

13

3,1

6

93

lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 10

259.150

1.083.289

291.864

1.599.750

281.186

1.589.072

 

282

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

180

14

5,6

6

35

lít diezel

1x1/4+1x3/4
Lái xe nhóm 9

3.243.150

407.689

500.339

5.268.263

482.034

5.249.958

 
 

282a

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m³

240

12

4,4

6

23

lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 9

931.000

267.910

291.864

1.382.158

281.186

1.371.480

 

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

283

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

240

18

8,5

5

5

kWh

1x3/7

13.471

9.788

224.202

251.670

213.658

241.126

 

284

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

-

-

1x3/7

26.484

-

224.202

258.962

213.658

248.418

 

285

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

240

18

6,5

5

-

-

1x3/7

126.804

-

224.202

370.554

213.658

360.011

 

286

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

-

-

1x3/7

6.134

-

224.202

232.252

213.658

221.709

 

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

287

M107.0201

D75-95 mm

270

17

5,3

5

-

-

1x3/7+1x4/7

1.101.564

-

490.340

1.534.786

467.280

1.511.726

 
 

288

M107.0202

D105-110 mm

270

17

5,3

5

-

-

1x3/7+1x4/7

1.376.725

-

490.340

1.795.679

467.280

1.772.619

 
 

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

289

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

285

13

3,9

6

84

lít diezel

1x4/7+1x7/7

11.436.520

978.455

703.251

10.349.384

670.178

10.316.311

 
 

290

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

285

13

3,9

6

138

lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.668.260

1.607.461

703.251

14.943.498

670.178

14.910.425

 
 

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

291

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

285

13

3,9

6

38

lít diezel

1x4/7+1x7/7

12.651.359

442.634

703.251

10.734.283

670.178

10.701.210

 
 

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

292

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

240

13

3,2

6

675

kWh

1x4/7+1x7/7

41.605.242

1.321.422

703.251

38.255.904

670.178

38.222.831

 
 

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

293

M107.0601

9 kW

240

18

1,8

6

16

kWh

1x4/7

2.207.026

31.323

266.138

2.504.487

253.622

2.491.971

 

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

294

M107.0701

YG 60

250

13

4,5

5

28

lít diezel

1x3/7+1x4/7

1.043.321

326.152

490.340

1.701.228

467.280

1.678.168

 
 

 

M107.0800

Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII

 

295

M107.0801

HCR1200-EDII

285

13

5,2

5

332

lít diezel

1x4/7

5.660.000

3.867.226

266.138

8.482.628

253.622

8.470.112

 

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

295a

M108.0101a

3,75 kVA

170

13

4,2

5

2

lít diezel

1x3/7

8.369

23.297

224.202

258.427

213.658

247.884

 

295b

M108.0101b

6,25 kVA

170

13

4,2

5

5

lít diezel

1x3/7

28.433

58.241

224.202

319.573

213.658

309.029

 

296

M108.0101

37,5 kVA

170

12

3,9

5

24

lít diezel

1x3/7

117.173

279.558

224.202

639.542

213.658

628.998

 

297

M108.0102

62,5 kVA

170

12

3,9

5

36

lít diezel

1x3/7

172.893

419.338

224.202

843.892

213.658

833.348

 

298

M108.0103

93,75 kVA

170

11

3,6

5

45

lít diezel

1x4/7

244.894

524.172

266.138

1.056.813

253.622

1.044.297

 

299

M108.0104

150kVA

170

10

3,3

5

76

lít diezel

1x4/7

320.678

885.269

266.138

1.477.745

253.622

1.465.228

 

300

M108.0105

250 kVA

170

10

3,3

5

106

lít diezel

1x4/7

335.697

1.234.717

266.138

1.842.477

253.622

1.829.960

 

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

300a

M108.0200a

120 m3/h

180

11

5

5

14

lít xăng A92

1x4/7

71.198

190.567

266.138

535.419

253.622

522.903

 

301

M108.0201

600 m3/h

180

10

4,6

5

46

lít xăng A92

1x4/7

374.105

626.147

266.138

1.278.861

253.622

1.266.345

 

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

301a

M108.0300a

120 m3/h

180

11

5,4

5

14

lít diezel

1x4/7

77.045

163.076

266.138

516.104

253.622

503.588

 

302

M108.0301

240 m3/h

180

11

5,4

5

28

lít diezel

1x4/7

156.842

326.152

266.138

769.173

253.622

756.657

 

303

M108.0302

360 m3/h

180

11

5,4

5

35

lít diezel

1x4/7

217.034

407.689

266.138

918.594

253.622

906.077

 

304

M108.0303

420 m3/h

180

11

5,4

5

38

lít diezel

1x4/7

281.811

442.634

266.138

1.026.593

253.622

1.014.077

 

305

M108.0304

540 m3/h

180

11

5,4

5

44

lít diezel

1x4/7

321.366

512.524

266.138

1.141.092

253.622

1.128.576

 

306

M108.0305

600 m3/h

180

10

5

5

47

lít diezel

1x4/7

410.793

547.469

266.138

1.247.222

253.622

1.234.706

 

307

M108.0306

660 m3/h

180

10

5

5

50

lít diezel

1x4/7

478.552

582.414

266.138

1.353.691

253.622

1.341.175

 

308

M108.0307

1200 m3/h

180

10

3,9

5

75

lít diezel

1x4/7

959.970

873.620

266.138

2.094.395

253.622

2.081.879

 

309

M108.0308

1260 m3/h

180

10

3,5

5

78

lít diezel

1x4/7

1.103.857

908.565

266.138

2.247.898

253.622

2.235.382

 

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

310

M108.0401

5 m3/h

180

12

5,2

5

2

kWh

1x3/7

2.866

3.915

224.202

231.651

213.658

221.107

 

311

M108.0402

300 m3/h

180

11

3,8

5

86

kWh

1x3/7

143.199

168.359

224.202

541.328

213.658

530.784

 

312

M108.0403

600 m3/h

180

11

3,4

5

125

kWh

1x4/7

309.098

244.708

266.138

825.096

253.622

812.580

 

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

312a

M109.0101a

100 t

260

11

5,9

6

-

-

-

490.476

-

-

411.245

-

411.245

 

313

M109.0101

200 t

290

11

5,9

6

-

-

-

721.153

-

-

542.108

-

542.108

 

314

M109.0102

250 t

290

11

5,9

6

-

-

-

901.384

-

-

677.592

-

677.592

 

315

M109.0103

400 t

290

11

5,5

6

-

-

-

1.207.730

-

-

891.221

-

891.221

 

316

M109.0104

600 t

290

11

5,5

6

-

-

-

1.420.866

-

-

1.048.501

-

1.048.501

 

317

M109.0105

800 t

290

11

5,2

6

-

-

-

2.012.922

-

-

1.464.574

-

1.464.574

 

318

M109.0106

1000 t

290

11

5,2

6

-

-

-

2.368.110

-

-

1.723.004

-

1.723.004

 

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

319

M109.0201

60 t

230

11

5,9

6

-

-

-

121.530

-

-

115.189

-

115.189

 

320

M109.0202

200 t

230

11

5,9

6

-

-

-

211.645

-

-

200.603

-

200.603

 

321

M109.0203

250 t

230

11

5,9

6

-

-

-

222.193

-

-

210.600

-

210.600

 

322

M109.0301

Pông tông

230

13

5,2

6

-

-

-

343.952

-

-

342.457

-

342.457

 

 

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

323

M109.0401

5 t

230

11

5,2

6

44

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

258.000

512.524

365.141

1.114.352

348.341

1.097.552

 

324

M109.0402

40 t

230

11

5,2

6

131

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4

887.000

1.525.923

705.672

3.045.322

670.465

3.010.114

 
 

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

325

M109.0501

12 cv

260

12

6

6

3

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

94.701

34.945

365.141

483.132

348.341

466.332

 

326

M109.0502

23 cv

260

12

6

6

5

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

103.988

58.241

365.141

514.572

348.341

497.772

 

327

M109.0503

30 cv

260

12

5,4

6

6

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

112.816

69.890

365.141

531.359

348.341

514.559

 

328

M109.0504

54 cv

260

12

5,4

6

10

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.918

116.483

661.141

901.362

628.341

868.562

 
 

329

M109.0505

75 cv

260

11

4,6

6

14

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

207.403

163.076

661.141

987.747

628.341

954.947

 
 

330

M109.0506

150 cv

260

11

4,6

6

23

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

364.360

267.910

970.361

1.525.555

923.337

1.478.530

 
 
 

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

331

M109.0701

75 cv

260

9,5

5,2

6

68

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4

258.000

792.082

1.889.672

2.877.735

1.790.465

2.778.528

 
 
 
 
 

332

M109.0702

150 cv

260

9,5

5

6

95

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612.500

1.106.586

2.274.900

3.842.038

2.159.997

3.727.135

 
 
 
 
 
 
 

333

M109.0703

250 cv

260

9,5

5

6

148

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

787.238

1.723.944

2.398.350

4.714.236

2.277.782

4.593.668

 
 
 
 
 
 
 

334

M109.0704

360 cv

260

9,5

5

6

202

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887.000

2.352.951

2.398.350

5.418.257

2.277.782

5.297.689

 
 
 
 
 
 
 

335a

M109.0704a

600 cv

260

9,5

4,20

6

315

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.318.800

3.669.205

3.543.941

8.164.204

3.361.731

7.981.994

 
 
 
 
 
 
 

335

M109.0705

1200 cv (tầu kéo biển)

270

9,5

3,80

6

714

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

9.851.500

8.316.865

3.543.941

18.556.178

3.361.731

18.373.967

 
 
 
 
 
 
 

 

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

 

336

M109.0801

495 cv

290

7

5,1

6

520

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.237.300

6.057.100

6.417.504

19.216.984

6.095.179

18.894.659

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

M109.0900

Tàu cuốc biển - công suất:

 

337

M109.0901

2085 cv

290

7

4,5

6

1751

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

34.650.000

20.396.121

5.989.944

46.459.168

5.687.288

46.156.512

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

M109.1000

Tàu hút - công suất:

 

338

M109.1001

585 cv

290

9

4,1

6

573

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7.685.500

6.674.459

4.829.334

16.327.107

4.586.828

16.084.601

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

339

M109.1002

1200 cv

290

7

3,75

6

1008

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500

11.741.456

5.989.944

28.864.289

5.687.288

28.561.633

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

340

M109.1003

3958 cv - 4170 cv

290

7

2,4

6

3211

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

101.976.100

37.402.595

7.578.616

96.672.544

7.196.121

96.290.049

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

341

M109.1101

1390 cv

290

7

6,5

6

1446

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400

16.843.398

5.308.882

29.535.105

5.043.040

29.269.263

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

342

M109.1102

5945 cv

290

7

6

6

5232

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000

60.943.749

5.308.882

107.799.941

5.043.040

107.534.099

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

343

M109.1201

17 m3

290

9

5,5

6

2663

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.478.500

31.019.343

5.536.139

62.561.641

5.254.995

62.280.497

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

344

M109.1301

1,25 m3

250

10

5,2

6

70

lít diezel

-

1.699.696

815.379

-

2.188.733

-

2.188.733

 

345

M109.1401

Trạm lặn

170

25

7,5

8

-

-

1 thợ lặn I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

77.160

-

977.239

1.149.715

928.765

1.101.241

 
 

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

346

M110.0101

0,9 m3

290

13

4,8

6

52

lít diezel

1x4/7

3.125.148

605.710

266.138

3.296.532

253.622

3.284.016

 

347

M110.0102

1,65 m3

290

13

4,8

6

65

lít diezel

1x4/7

3.593.955

757.138

266.138

3.811.690

253.622

3.799.174

 

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

348

M110.0201

3 m3/ph

290

12

5,3

6

248

kWh

1x3/7

975.792

485.500

224.202

1.453.322

213.658

1.442.778

 

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

349

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

300

14

4,3

6

43

kWh

1x4/7

29.121

84.179

266.138

373.905

253.622

361.389

 

350

M110.0302

Xe goòng 3 t

300

14

4,3

6

-

-

1x4/7

30.956

-

266.138

289.768

253.622

277.252

 

351

M110.0303

Đầu kéo 30 t

300

11

3,8

6

37

lít diezel

1x4/7

3.107.721

430.986

266.138

2.737.861

253.622

2.725.345

 

352

M110.0304

Quang lật 360 t/h

300

14

4,3

6

27

kWh

1x4/7

247.875

52.857

266.138

508.207

253.622

495.691

 

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

353

M110.0401

135 cv

270

12

3,1

6

45

lít diezel

1x4/7

781.918

524.172

266.138

1.366.613

253.622

1.354.097

 

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

354

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

180

16

4,2

6

53

lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.091.245

617.358

703.251

2.811.977

670.178

2.778.904

 
 

355

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB-4

150

17

4,2

6

33

lít xăng A92

1x4/7+1x7/7

464.335

449.193

703.251

1.941.813

670.178

1.908.740

 
 

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

356

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

260

15

3,5

6

201

kWh

1x4/7+1x7/7

5.938.103

393.490

703.251

6.349.678

670.178

6.316.605

 
 

357

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

150

15

3,5

6

2

kWh

1x4/7+1x6/7

1.755.761

3.915

637.119

3.333.201

607.157

3.303.238

 
 

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

358

M112.0101

1,1 kW

190

17

4,7

5

3

kWh

-

3.440

5.873

-

10.707

-

10.707

 

359

M112.0102

2 kW

190

17

4,7

5

5

kWh

-

3.898

9.788

-

15.266

-

15.266

 

359a

M112.0102a

2,8 kW

190

17

4,7

5

8

kWh

-

4.586

15.661

-

22.106

-

22.106

 

359b

M112.0102b

7 kW - 7,5 kW

180

17

4,7

5

17

kWh

-

10.663

33.280

-

49.097

-

49.097

 

360

M112.0103

14 kW

180

16

4,5

5

34

kWh

-

17.198

66.561

-

90.925

-

90.925

 

361

M112.0104

20 kW

180

16

4,2

5

48

kWh

-

27.860

93.968

-

132.972

-

132.972

 

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

362

M112.0201

5 cv

150

20

5,4

5

2,7

lít diezel

-

12.956

31.450

-

57.707

-

57.707

 

363

M112.0202

5,5 cv

150

20

5,4

5

3

lít diezel

-

15.478

34.945

-

66.314

-

66.314

 

364

M112.0203

10 cv

150

20

5,4

5

5

lít diezel

-

26.943

58.241

-

112.845

-

112.845

 

365

M112.0204

20 cv

150

18

4,7

5

10

lít diezel

-

65.809

116.483

-

230.113

-

230.113

 

366

M112.0205

25 cv

150

17

4

5

11

lít diezel

-

73.720

128.131

-

247.557

-

247.557

 

367

M112.0206

30 cv

150

17

4

5

15

lít diezel

-

89.198

174.724

-

319.225

-

319.225

 

368

M112.0207

40 cv

150

17

4,4

5

20

lít diezel

-

114.952

232.965

-

422.253

-

422.253

 

369

M112.0208

75 cv

150

16

3,8

5

36

lít diezel

-

237.442

419.338

-

786.582

-

786.582

 

370

M112.0209

120 cv

150

16

3,8

5

53

lít diezel

-

267.801

617.358

-

1.031.557

-

1.031.557

 

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

371

M112.0301

3 cv

150

20

5,8

5

1,6

lít xăng A92

-

9.860

21.779

-

42.025

-

42.025

 

372

M112.0302

6 cv

150

20

5,8

5

3

lít xăng A92

-

16.854

40.836

-

75.443

-

75.443

 

373

M112.0303

8 cv

150

20

5,8

5

4

lít xăng A92

-

22.013

54.448

-

99.648

-

99.648

 

374

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5 kW

280

13

3,6

5

22

kWh

-

252.231

43.069

-

225.936

-

225.936

 

375

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180

13

3,6

5

180

kWh

1x3/7

120.039

352.379

224.202

711.958

213.658

701.414

 

376

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc
(300 cv)

180

13

2,2

5

111

lít diezel

1x3/7

1.158.316

1.292.958

224.202

2.733.391

213.658

2.722.847

 

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

377

M112.0601

6 m3/h

150

18

6,6

5

19

kWh

1x4/7

103.415

37.196

266.138

494.997

253.622

482.481

 

378

M112.0602

9 m3/h

150

18

6,6

5

34

kWh

1x4/7

129.899

66.561

266.138

573.446

253.622

560.930

 

379

M112.0603

32 - 50 m3/h

150

18

6,1

5

72

kWh

1x4/7

170.830

140.952

266.138

718.001

253.622

705.485

 

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

380

M112.0701

126 cv

200

12

3,8

5

54

lít diezel

1x5/7

240.684

629.007

312.914

1.177.792

298.198

1.163.076

 

381

M112.0702

350 cv

200

12

3,5

5

127

lít diezel

1x5/7

505.900

1.479.330

312.914

2.280.438

298.198

2.265.722

 

382

M112.0703

380 cv

200

12

3,3

5

136

lít diezel

1x5/7

541.420

1.584.165

312.914

2.414.135

298.198

2.399.420

 

383

M112.0704

480 cv

200

12

3,1

5

168

lít diezel

1x5/7

659.820

1.956.909

312.914

2.893.353

298.198

2.878.637

 

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

384

M112.0801

50 m3/h

260

13

5,4

6

53

lít diezel

1x1/4+1x3/4
Lái xe nhóm 9

2.508.786

617.358

500.339

3.346.657

482.034

3.328.352

 
 

385

M112.0802

60 m3/h

260

13

5

6

60

lít diezel

1x1/4+1x3/4
Lái xe nhóm 9

2.809.744

698.896

500.339

3.652.358

482.034

3.634.053

 
 

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

386

M112.0901

40 - 60 m3/h

220

13

6,5

5

182

kWh

1x3/7+1x5/7

1.245.106

356.294

537.116

2.206.431

511.856

2.181.171

 
 

387

M112.0902

60 - 90 m3/h

220

13

6,5

5

248

kWh

1x4/7+1x5/7

1.711.849

485.500

579.053

2.869.775

551.821

2.842.543

 
 

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

388

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

200

13

4,9

6

54

kWh

1x4/7

1.734.436

105.714

266.138

2.331.765

253.622

2.319.249

 

389

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

200

13

4,5

6

429

kWh

1x4/7

6.737.447

839.837

266.138

8.584.542

253.622

8.572.026

 

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

390

M112.1101

1,0 kW

150

25

8,8

4

5

kWh

1x3/7

6.420

9.788

224.202

250.168

213.658

239.624

 

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

391

M112.1201

1,0 kW

150

25

8,8

4

5

kWh

-

5.045

9.788

-

22.501

-

22.501

 

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

392

M112.1301

1,5 kW

150

20

8,8

4

7

kWh

1x3/7

7.395

13.704

224.202

254.076

213.658

243.532

 

393

M112.1302

3,5 kW

150

20

6,5

4

16

kWh

1x3/7

24.535

31.323

224.202

305.412

213.658

294.868

 

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

394

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

150

22

5,4

4

-

-

1x3/7

8.026

-

224.202

241.003

213.658

230.459

 

395

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5Hp

150

22

5,4

4

-

-

1x3/7

7.452

-

224.202

239.801

213.658

229.257

 

396

M112.1403

Máy phun cát

200

22

4,2

4

-

-

1x3/7

16.510

-

224.202

249.132

213.658

238.588

 

397

M112.1404

Máy phun bi 235 kW

250

22

4,2

4

176

kWh

1x3/7+1x4/7

3.123.015

344.549

490.340

4.332.666

467.280

4.309.606

 
 

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

398

M112.1501

2,5 kW

220

12,5

4,1

4

5

kWh

-

42.900

9.788

-

47.521

-

47.521

 

399

M112.1502

4,5 kW

220

12,5

4,1

4

9

kWh

-

57.200

17.619

-

67.929

-

67.929

 

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

400

M112.1601

1,7 kW

130

30

8,4

4

3

kWh

-

4.150

5.873

-

19.408

-

19.408

 

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

401

M112.1701

0,62 kW

150

30

7,5

4

0,9

kWh

-

4.800

1.762

-

15.042

-

15.042

 

402

M112.1702

0,75 kW

150

20

7,5

4

1,1

kWh

-

6.250

2.153

-

15.278

-

15.278

 

402a

M112.1702a

0,85 kW

150

20

7,5

4

1,3

kWh

-

6.750

2.545

-

16.720

-

16.720

 

402b

M112.1702b

1,00 kW

130

20

7,5

4

1,6

kWh

-

8.400

3.132

-

23.486

-

23.486

 

403

M112.1703

1,50 kW

110

20

7,5

4

2,3

kWh

-

10.400

4.503

-

34.285

-

34.285

 

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

404

M112.1801

15 kW

240

9

2,2

5

27

kWh

1x3/7

94.900

52.857

224.202

337.557

213.658

327.013

 

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

405

M112.1901

10 kW

230

13,3

3,5

4

13

kWh

1x3/7

23.400

25.450

224.202

270.813

213.658

260.269

 

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

406

M112.2001

1,7 kW

130

30

7,5

4

3

kWh

-

7.750

5.873

-

30.613

-

30.613

 

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

407

M112.2101

1,7 kW

90

14

7

4

3

kWh

-

7.900

5.873

-

27.817

-

27.817

 

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

407a

M112.2200a

1,5 kW

120

20

5,5

4

2,7

kWh

-

8.750

 

 

 

 

 

 

408

M112.2201

7,5 kW

120

20

5,5

4

11

kWh

1x3/7

17.400

21.534

224.202

288.511

213.658

277.967

 

409

M112.2202

12 cv (MCD 218)

120

20

4,5

5

8

lít xăng A92

1x3/7

38.500

108.895

224.202

421.326

213.658

410.782

 

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

410

M112.2301

5 kW

240

14

4,5

4

9

kWh

1x3/7

28.200

17.619

224.202

268.258

213.658

257.714

 

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

411

M112.2401

5 kW

240

13

3,8

4

10

kWh

1x3/7

18.800

19.577

224.202

260.072

213.658

249.528

 

412

M112.2402

15 kW

240

13

3,9

4

27

kWh

1x3/7

156.600

52.857

224.202

404.949

213.658

394.405

 

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

413

M112.2501

2,8 kW

240

14

4,1

4

5

kWh

1x3/7

41.700

9.788

224.202

269.956

213.658

259.412

 

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

414

M112.2601

5 kW

240

14

4,1

4

9

kWh

1x3/7

18.200

17.619

224.202

258.580

213.658

248.036

 

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

415

M112.2701

0,8 kW

190

20,5

10,5

4

2

kWh

-

4.600

3.915

-

12.389

-

12.389

 

416

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

230

13

3,8

4

13

kWh

1x3/7

68.900

25.450

224.202

308.067

213.658

297.523

 

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

417

M112.2901

1,5 m3/ph

120

30

6,6

5

-

-

-

5.400

-

-

18.720

-

18.720

 

418

M112.2902

3,0 m3/ph

120

30

6,6

5

-

-

-

6.100

-

-

21.147

-

21.147

 

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

419

M112.3001

2,0 kW - 2,8 kW

230

14

4,5

4

5

kWh

1x3/7

28.200

9.788

224.202

261.576

213.658

251.033

 

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

420

M112.3101

5 kW

230

13

3,9

4

10

kWh

1x3/7

54.800

19.577

224.202

290.478

213.658

279.934

 

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

421

M112.3201

1,7 kW

230

14

4,1

4

4

kWh

-

22.700

7.831

-

29.643

-

29.643

 

422

M112.3202

2,7 kW

230

14

4,1

4

6

kWh

-

27.300

11.746

-

37.978

-

37.978

 

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

423

M112.3301

10 kW

230

14

4,1

4

19

kWh

1x3/7

111.400

37.196

224.202

361.658

213.658

351.114

 

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

424

M112.3401

7,5 kW

230

14

4,1

4

16

kWh

1x3/7

72.900

31.323

224.202

321.135

213.658

310.591

 

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

425

M112.3501

7 kW

230

14

4,1

4

15

kWh

1x3/7

89.100

29.365

224.202

333.757

213.658

323.213

 

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

426

M112.3601

1,1 kW

220

14

4,1

4

2

kWh

1x3/7

6.100

3.915

224.202

234.244

213.658

223.700

 

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

427

M112.3701

1 kW

220

14

4,9

4

2

kWh

-

3.500

3.915

-

7.558

-

7.558

 

428

M112.3702

2,7 kW

230

14

4,9

4

4

kWh

-

11.200

7.831

-

18.982

-

18.982

 

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

429

M112.3801

1,3 kW

180

30

10,5

4

3

kWh

-

7.600

5.873

-

24.662

-

24.662

 

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

430

M112.3901

50 kW

200

24

4,5

5

105

kWh

1x4/7

26.000

205.555

266.138

515.243

253.622

502.727

 

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

430a

M112.4000a

7 kW

200

21

4,8

5

15

kWh

1x4/7

4.300

29.365

266.138

302.125

253.622

289.609

 

431

M112.4001

14 kW - 15 kW

200

21

4,8

5

29

kWh

1x4/7

8.600

56.772

266.138

336.154

253.622

323.638

 

432

M112.4002

23 kW

200

21

4,8

5

48

kWh

1x4/7

16.000

93.968

266.138

384.746

253.622

372.230

 

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

433

M112.4101

1000 l/h

160

21

4,8

5

-

-

1x4/7

3.400

-

266.138

272.683

253.622

260.167

 

434

M112.4102

2000 l/h

160

21

4,8

5

-

-

1x4/7

5.200

-

266.138

276.148

253.622

263.632

 

435

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

90

21

10

5

-

-

thợ lặn cấp I 1x1/2+ thợ lặn 1x2/4

106.900

-

977.239

1.379.896

928.765

1.331.422

 
 

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

         

436

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

200

21

6,5

5

6

kWh

-

1.532

11.746

-

14.236

-

14.236

 

437

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

200

21

6,5

5

8

kWh

1x4/7

50.000

15.661

266.138

357.799

253.622

345.283

 

438

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

200

21

6,5

5

12

kWh

1x4/7

122.727

23.492

266.138

476.176

253.622

463.659

 

439

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

200

21

6,5

5

18

kWh

1x4/7

170.909

35.238

266.138

561.158

253.622

548.642

 

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

440

M112.4401

2,5 kW

160

19

1,7

5

16

kWh

-

3.600

31.323

-

37.106

-

37.106

 

441

M112.4402

4,5 kW

160

19

1,7

5

29

kWh

-

7.900

56.772

-

69.461

-

69.461

 

 

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

 

442

M112.4501

40 kW

200

14

6,4

5

144

kWh

1x4/7

630.000

281.903

266.138

1.304.041

253.622

1.291.525

 

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

443

M112.4601

54 cv

230

14

6,5

5

19

lít diezel

1x4/7

1.117.200

221.317

266.138

1.658.087

253.622

1.645.571

 

444

M112.4602

300 cv

230

13

3,9

5

97

lít diezel

1x6/7

7.036.900

1.129.882

370.981

7.803.478

353.534

7.786.031

 

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

 

445

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

200

18

4,5

5

65

kWh

14/7+1x7/7

550.300

127.248

703.251

1.537.634

670.178

1.504.561

 
 

446

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

200

13

2,2

5

14

kWh

1x4/7

91.300

27.407

266.138

379.824

253.622

367.308

 

 

Phụ lục 03: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Nguyên giá tham khảo (1000 VND)

Chi phí khấu hao (CPKH)

Chi phí sửa chữa (CPSC)

Chi phí khác (CPK)

Giá ca máy (đồng)

Khấu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

447

M201.0001

Bộ khoan tay

180

15

6

5

35.083

26.312

11.694

9.745

47.752

448

M201.0002

Máy khoan XY-1A

180

10

5

5

76.000

38.000

21.111

21.111

80.222

449

M201.0003

Máy khoan XY-3

180

10

5

5

210.909

105.455

58.586

58.586

222.626

450

M201.0004

Máy khoan GK-250

180

10

5

5

136.364

68.182

37.879

37.879

143.940

451

M201.0005

Bộ nén ngang GA

180

10

3

5

476.947

238.474

79.491

132.485

450.450

452

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

20

6,6

5

6.363

7.070

2.333

1.768

11.171

453

M201.0007

Búa khoan tay P30

180

15

8,5

5

12.268

10.223

5.793

3.408

19.424

454

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

150

20

8

5

3.096

4.128

1.651

1.032

6.811

455

M201.0009

Máy khoan F-60L

250

10

4

5

1.396.445

502.720

223.431

279.289

1.005.440

456

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

180

10

3,5

5

58.816

29.408

11.436

16.338

57.182

457

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

10

2,8

5

495.291

247.646

77.045

137.581

462.272

458

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

180

10

3

5

340.513

170.257

56.752

94.587

321.596

459

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

10

3,5

5

10.777

5.987

2.096

2.994

11.076

460

M201.0014

Biến thế thắp sáng

150

18

4,5

5

3.325

3.990

998

1.108

6.096

461

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

150

10

3,2

4

31.300

18.780

6.677

8.347

33.804

462

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

150

10

3,2

4

38.752

23.251

8.267

10.334

41.852

463

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

150

10

2,2

4

97.797

58.678

14.344

26.079

99.101

464

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

150

10

2

4

292.130

175.278

38.951

77.901

292.130

465

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

150

10

2

4

343.379

206.027

45.784

91.568

343.379

466

M201.0020

Máy thủy bình điện tử

180

10

2,8

4

15.822

8.790

2.461

3.516

14.767

467

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

180

10

1,8

4

178.855

89.428

17.886

39.746

147.059

468

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

10

1,5

4

670.706

335.353

55.892

149.046

540.291

469

M201.0023

Ống nhòm

180

10

2

4

1.147

637

127

255

1.020

470

M201.0024

Kính hiển vi

200

10

1,8

4

8.943

4.472

805

1.789

7.065

471

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

200

10

1,2

4

3.221.684

1.449.758

193.301

644.337

2.287.396

472

M201.0026

Máy ảnh

150

10

2

4

6.306

4.204

841

1.682

6.726

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

473

M202.0001

Cần Belkenman

180

10

2,8

4

20.866

11.592

3.246

4.637

19.475

474

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

10

2,2

4

142.511

71.256

17.418

31.669

120.343

475

M202.0003

TRL Profile Beam

180

10

1,8

4

399.443

199.722

39.944

88.765

328.431

476

M202.0004

Máy FWD

180

10

1,4

4

2.056.833

1.028.417

159.976

457.074

1.645.466

477

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

10

3

4

92.408

46.204

15.401

20.535

82.140

478

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

10

2,2

4

348.767

174.384

42.627

77.504

294.514

479

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

10

1,4

4

1.371.222

685.611

106.651

304.716

1.096.978

480

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

180

10

2

4

573.827

286.914

63.759

127.517

478.189

481

M202.0009

Cân điện tử

200

10

1,8

4

8.255

4.128

743

1.651

6.521

482

M202.0010

Cân phân tích

200

10

1,8

4

12.726

6.363

1.145

2.545

10.054

483

M202.0011

Cân bàn

200

10

1,8

4

4.815

2.408

433

963

3.804

484

M202.0012

Cân thủy tĩnh

200

10

1,8

4

5.618

2.809

506

1.124

4.438

485

M202.0013

Lò nung

200

10

4

4

14.217

7.109

2.843

2.843

12.795

486

M202.0014

Tủ sấy

200

10

4,5

4

12.268

6.134

2.760

2.454

11.348

487

M202.0015

Tủ hút khí độc

200

10

4

4

12.268

6.134

2.454

2.454

11.041

488

M202.0016

Tủ lạnh

250

10

4

4

7.796

3.118

1.247

1.247

5.613

489

M202.0017

Máy hút chân không

200

10

4,5

4

3.783

1.892

851

757

3.499

490

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

200

10

4

4

10.319

5.160

2.064

2.064

9.287

491

M202.0019

Bếp điện

150

30

6,5

4

803

1.606

348

214

2.168

492

M202.0020

Bếp cát

150

30

6,5

4

1.032

2.064

447

275

2.786

493

M202.0021

Máy chưng cất nước

200

10

3,5

4

7.567

3.784

1.324

1.513

6.621

494

M202.0022

Máy trộn đất

200

10

3,5

4

6.306

3.153

1.104

1.261

5.518

495

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

200

10

3,5

4

19.949

9.975

3.491

3.990

17.455

496

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

10

3,5

4

16.968

8.484

2.969

3.394

14.847

497

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

10

4,5

4

6.306

3.153

1.419

1.261

5.833

498

M202.0026

Máy cắt đất

200

10

3

4

2.637

1.319

396

527

2.241

499

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

10

3

4

17.198

8.599

2.580

3.440

14.618

500

M202.0028

Máy cắt ứng biến

200

10

2,2

4

163.950

73.778

18.035

32.790

124.602

501

M202.0029

Máy nén 3 trục

200

10

1,6

4

779.854

350.934

62.388

155.971

569.293

502

M202.0030

Máy ép litvinốp

200

10

3

4

17.886

8.943

2.683

3.577

15.203

503

M202.0031

Kích tháo mẫu

200

10

2,2

4

7.796

3.898

858

1.559

6.315

504

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

10

2,2

4

166.931

75.119

18.362

33.386

126.868

505

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

10

3,5

4

72.574

32.658

12.700

14.515

59.874

506

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

10

3,5

4

67.071

30.182

11.737

13.414

55.334

507

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200

10

4,2

4

10.319

5.160

2.167

2.064

9.390

508

M202.0036

Máy nén một trục

200

10

3

4

17.886

8.943

2.683

3.577

15.203

509

M202.0037

Máy nén Marshall

200

10

2,2

4

264.728

119.128

29.120

52.946

201.193

510

M202.0038

Máy CBR

200

10

2,5

4

78.994

35.547

9.874

15.799

61.220

511

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

10

3,5

4

8.369

4.185

1.465

1.674

7.323

512

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

200

10

3,5

4

7.796

3.898

1.364

1.559

6.822

513

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

200

10

3,5

4

21.440

10.720

3.752

4.288

18.760

514

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

200

10

3,5

4

35.656

16.045

6.240

7.131

29.416

515

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

200

10

3,5

4

47.695

21.463

8.347

9.539

39.348

516

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

200

10

3,5

4

62.000

27.900

10.850

12.400

51.150

517

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

10

3,5

4

52.166

23.475

9.129

10.433

43.037

518

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

200

10

3,5

4

28.892

14.446

5.056

5.778

25.281

519

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

200

10

2,2

4

241.340

108.603

26.547

48.268

183.418

520

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

200

10

3,5

4

37.261

16.767

6.521

7.452

30.740

521

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

10

3,5

4

6.306

3.153

1.104

1.261

5.518

522

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

200

10

2,5

4

86.447

38.901

10.806

17.289

66.996

523

M202.0051

Máy đo PH

200

10

3,5

4

9.287

4.644

1.625

1.857

8.126

524

M202.0052

Máy đo âm thanh

200

10

3,5

4

8.369

4.185

1.465

1.674

7.323

525

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

200

10

2,5

4

107.772

48.497

13.472

21.554

83.523

526

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,5

4

92.408

41.584

11.551

18.482

71.616

527

M202.0055

Máy đo vết nứt

200

10

3,5

4

16.280

8.140

2.849

3.256

14.245

528

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,2

4

134.027

60.312

14.743

26.805

101.861

529

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

10

2

4

193.874

87.243

19.387

38.775

145.406

530

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

10

3,5

4

12.038

6.019

2.107

2.408

10.533

531

M202.0059

Máy đo gia tốc

200

10

2,5

4

98.370

44.267

12.296

19.674

76.237

532

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

200

10

3,5

4

16.854

8.427

2.949

3.371

14.747

533

M202.0061

Máy đo chuyển vị

200

10

2,5

4

60.765

27.344

7.596

12.153

47.093

534

M202.0062

Máy xác định môđun

200

10

3

4

31.300

14.085

4.695

6.260

25.040

535

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

200

10

3

4

41.733

18.780

6.260

8.347

33.386

536

M202.0064

Máy so màu quang điện

200

10

2,5

4

107.313

48.291

13.414

21.463

83.168

537

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

10

2,5

4

62.599

28.170

7.825

12.520

48.514

538

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

10

3,5

4

8.828

4.414

1.545

1.766

7.725

539

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

10

3,5

4

14.561

7.281

2.548

2.912

12.741

540

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

10

1,4

5

1.376

764

107

382

1.254

541

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

200

10

3,5

4

15.822

7.911

2.769

3.164

13.844

542

M202.0070

Bàn dằn

200

10

3,5

4

26.828

13.414

4.695

5.366

23.475

543

M202.0071

Bàn rung

200

10

3,5

4

9.745

4.873

1.705

1.949

8.527

544

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

10

3,5

4

15.249

7.625

2.669

3.050

13.343

545

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

10

3,5

4

9.057

4.529

1.585

1.811

7.925

546

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

200

10

3,5

4

8.369

4.185

1.465

1.674

7.323

547

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

200

10

2,5

4

82.778

37.250

10.347

16.556

64.153

548

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

200

10

2,5

4

67.071

30.182

8.384

13.414

51.980

549

M202.0077

Tenxômét

200

10

3,5

4

7.911

3.956

1.384

1.582

6.922

550

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

10

2,5

4

83.466

37.560

10.433

16.693

64.686

551

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

10

3,5

4

7.452

3.726

1.304

1.490

6.521

552

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

200

10

1,2

4

2.364.900

1.064.205

141.894

472.980

1.679.079

553

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

30

6,5

4

1.147

2.868

621

382

3.871

554

M202.0082

Côn thử độ sụt

120

30

6,5

4

909

2.273

492

303

3.068

555

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

30

6,5

4

1.147

2.868

621

382

3.871

556

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

30

6,5

4

803

2.008

435

268

2.710

557

M202.0085

Chén bạch kim

200

10

1,2

4

25.223

12.612

1.513

5.045

19.169

558

M202.0086

Kẹp niken

200

10

1,8

4

9.057

4.529

815

1.811

7.155

559

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

10

3

4

42.306

19.038

6.346

8.461

33.845

560

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

200

10

2,5

4

67.071

30.182

8.384

13.414

51.980

561

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

10

2,2

4

153.517

69.083

16.887

30.703

116.673

562

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

200

10

2,5

4

64.204

28.892

8.026

12.841

49.758

563

M202.0091

Súng bi

200

10

3,5

4

8.599

4.300

1.505

1.720

7.524

564

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

10

3,5

4

1.200

600

210

240

1.050

565

M202.0093

Bình hút ẩm

200

10

3,5

4

500

250

88

100

438

566

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

200

10

3,5

4

22.000

11.000

3.850

4.400

19.250

567

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

200

10

3,5

4

16.360

8.180

2.863

3.272

14.315

568

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

200

10

2,2

4

200

100

22

40

162

569

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

200

10

2,2

4

1.200

600

132

240

972

570

M202.0098

Đồng hồ đo nước

200

10

2,2

4

2.800

1.400

308

560

2.268

571

M202.0099

Đồng hồ đo lún

200

10

2,2

4

1.800

900

198

360

1.458

572

M202.0100

Đồng hồ Shore A

200

10

2,2

4

1.500

750

165

300

1.215

573

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

200

10

6,5

4

1.200

600

390

240

1.230

574

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

200

10

6,5

4

5.000

2.500

1.625

1.000

5.125

575

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

10

6,5

4

2.500

1.250

813

500

2.563

576

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

200

10

6,5

4

500

250

163

100

513

577

M202.0105

Dụng cụ Vica

200

10

6,5

4

1.900

950

618

380

1.948

578

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

200

10

6,5

4

90.000

40.500

29.250

18.000

87.750

579

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

200

10

6,5

4

80.000

36.000

26.000

16.000

78.000

580

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

200

10

6,5

4

1.500

750

488

300

1.538

581

M202.0109

Khuôn dập mẫu

200

10

6,5

4

440

220

143

88

451

582

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

200

10

2,2

4

20.455

10.228

2.250

4.091

16.569

583

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

200

10

2,2

4

124.150

55.868

13.657

24.830

94.354

584

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

200

10

2,5

4

3.500

1.750

438

700

2.888

585

M202.0113

Kính lúp

200

10

2,5

4

200

100

25

40

165

586

M202.0114

Máy bộ đàm

200

10

2,5

4

350

175

44

70

289

587

M202.0115

Máy cắt quay tay

200

10

2,5

4

1.200

600

150

240

990

588

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

10

2,5

4

18.000

9.000

2.250

3.600

14.850

589

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

10

2,5

4

6.300

3.150

788

1.260

5.198

590

M202.0118

Máy đo độ bóng

200

10

2,5

4

6.500

3.250

813

1.300

5.363

591

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200

10

2,5

4

15.000

7.500

1.875

3.000

12.375

592

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

200

10

3,5

4

2.500

1.250

438

500

2.188

593

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

1.500

750

263

300

1.313

594

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

200

10

3,5

4

2.500

1.250

438

500

2.188

595

M202.0123

Máy dò khuyết tật

200

10

3,5

4

3.500

1.750

613

700

3.063

596

M202.0124

Máy đo kích thước

200

10

3,5

4

2.500

1.250

438

500

2.188

597

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

200

10

3,5

4

3.000

1.500

525

600

2.625

598

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

200

10

3,5

4

5.000

2.500

875

1.000

4.375

599

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

200

10

3,5

4

5.000

2.500

875

1.000

4.375

600

M202.0128

Máy Hveem

200

10

2,5

4

15.000

7.500

1.875

3.000

12.375

601

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

10

2,5

4

220.000

99.000

27.500

44.000

170.500

602

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

200

10

2,5

4

220.000

99.000

27.500

44.000

170.500

603

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

200

10

2,5

4

5.000

2.500

625

1.000

4.125

604

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

200

10

2,5

4

9.900

4.950

1.238

1.980

8.168

605

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

200

10

2,5

4

3.500

1.750

438

700

2.888

606

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

200

10

2,5

4

18.000

9.000

2.250

3.600

14.850

607

M202.0135

Máy mài mòn sâu

200

10

2,5

4

4.500

2.250

563

900

3.713

608

M202.0136

Máy nén cố kết

200

10

2,5

4

25.000

12.500

3.125

5.000

20.625

609

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

200

10

2,5

4

10.000

5.000

1.250

2.000

8.250

610

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

200

10

2,5

4

50.000

22.500

6.250

10.000

38.750

611

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

200

10

2,5

4

60.000

27.000

7.500

12.000

46.500

612

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

200

10

2,5

4

36.500

16.425

4.563

7.300

28.288

613

M202.0141

Máy soi kim tương

200

10

2,2

4

10.000

5.000

1.100

2.000

8.100

614

M202.0142

Máy thấm

200

10

2,2

4

19.900

9.950

2.189

3.980

16.119

615

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

200

10

2,2

4

210.000

94.500

23.100

42.000

159.600

616

M202.0144

Máy thử độ bục

200

10

1,8

4

5.000

2.500

450

1.000

3.950

617

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

200

10

1,8

4

4.500

2.250

405

900

3.555

618

M202.0146

Máy uốn gạch

200

10

1,8

4

80.000

36.000

7.200

16.000

59.200

619

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

200

10

3,5

4

5.500

2.750

963

1.100

4.813

620

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

200

10

3,5

4

15.000

7.500

2.625

3.000

13.125

621

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

200

10

3,5

4

10.000

5.000

1.750

2.000

8.750

622

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

200

10

3,5

4

10.000

5.000

1.750

2.000

8.750

623

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

200

10

3,5

4

5.000

2.500

875

1.000

4.375

624

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

1.500

750

263

300

1.313

625

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

200

10

3,5

4

5.000

2.500

875

1.000

4.375

626

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

200

10

3,5

4

5.000

2.500

875

1.000

4.375

627

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

200

10

2,8

4

15.000

7.500

2.100

3.000

12.600

628

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

200

10

2,8

4

10.000

5.000

1.400

2.000

8.400

629

M202.0157

Tủ chiếu UV

200

10

2,8

4

5.000

2.500

700

1.000

4.200

630

M202.0158

Tủ khí hậu

200

10

2,8

4

60.000

27.000

8.400

12.000

47.400

631

M202.0159

Thước đo vết nứt

200

10

2,8

4

139

70

19

28

117

632

M202.0160

Vi kế

200

10

2,8

4

139

70

19

28

117

633

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

150

13

3

4

119.581

93.273

23.916

31.888

149.078

634

M202.0162

Máy vẽ plotter

220

13

3

4

99.975

53.169

13.633

18.177

84.979

635

M202.0163

Máy vi tính

220

13

4

4

10.089

5.962

1.834

1.834

9.630

636

M202.0164

Máy tính xách tay

220

13

3,5

4

18.917

11.178

3.010

3.439

17.627

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

637

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

10

3,5

5

508.246

207.919

80.857

115.510

404.287

638

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

220

10

3,5

5

49.988

20.450

7.953

11.361

39.763

639

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

10

3,5

5

210.613

86.160

33.507

47.867

167.533

640

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

220

10

3,5

5

1.000.900

409.459

159.234

227.477

796.170

641

M203.0005

Hợp bộ đo lường

220

10

3,5

5

946.212

387.087

150.534

215.048

752.669

642

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

10

3,5

5

1.618.868

662.264

257.547

367.925

1.287.736

643

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

10

3,5

5

507.559

207.638

80.748

115.354

403.740

644

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

10

3,5

5

955.957

391.073

152.084

217.263

760.420

645

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

220

10

3,5

5

19.835

9.016

3.156

4.508

16.679

646

M203.0010

Máy đo độ A xít

220

10

3,5

5

182.524

74.669

29.038

41.483

145.190

647

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

220

10

3,5

5

174.957

71.573

27.834

39.763

139.170

648

M203.0012

Máy đo độ nhớt

220

10

3,5

5

150.307

61.489

23.912

34.161

119.562

649

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

10

3,5

5

36.574

14.962

5.819

8.312

29.093

650

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220

10

3,5

5

179.658

73.496

28.582

40.831

142.910

651

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

220

10

3,5

5

61.109

24.999

9.722

13.888

48.609

652

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

10

3,5

5

104.905

42.916

16.689

23.842

83.447

653

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

220

10

3,5

5

365.277

149.432

58.112

83.018

290.561

654

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

220

10

3,5

5

73.491

30.065

11.692

16.703

58.459

655

M203.0019

Máy đo vạn năng

220

10

3,5

5

151.224

61.864

24.058

34.369

120.292

656

M203.0020

Máy chụp sóng

220

10

3,5

5

521.317

213.266

82.937

118.481

414.684

657

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu

220

10

3,5

5

374.105

153.043

59.517

85.024

297.584

658

M203.0022

Máy phát tần số

220

10

3,5

5

133.224

54.501

21.195

30.278

105.974

659

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

10

3,5

5

184.244

75.373

29.312

41.874

146.558

660

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

220

10

3,5

5

166.702

68.196

26.521

37.887

132.604

661

M203.0025

Mê gôm mét

220

10

3,5

5

50.446

20.637

8.026

11.465

40.128

662

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

10

3,5

5

86.332

35.318

13.735

19.621

68.673

663

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

220

10

3,5

5

499.762

204.448

79.508

113.582

397.538

 

Thanh Tú (SXD)