Công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Quý IV/2020
Cập nhật lúc: 10:00 17/09/2020
PHẦN I
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG, GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH Đắk Lắk
I. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Phạm vi điều chỉnh: Đơn giá nhân công xây dựng (bao gồm nhân công xây dựng và nhân công tư vấn xây dựng); giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công bố kèm theo văn bản này để quản lý và xác định chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
2. Đối tượng áp dụng.
- Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, và vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) và làm cơ sở để lập đơn giá xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Khuyến khích các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác áp dụng các quy định theo văn bản này.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Hướng dẫn chung
- Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Đắk Lắk để các tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng ... để cấp có thẩm quyền phê duyệt làm cơ sở xác định giá gói thầu, tổ chức lựa chọn nhà thầu trong hoạt động đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật về đấu thầu và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Việc cập nhật dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng theo đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được công bố tại văn bản này thực hiện theo Khoản 3 của Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp tháo gỡ khó khăn,vướng mắc trong quá trình triển khai Nghị định số 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Đơn giá nhân công xây dựng (bao gồm nhân công xây dựng và nhân công tư vấn xây dựng)
2.1 Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh
- Đơn giá nhân công xây dựng (bao gồm nhân công xây dựng và nhân công tư vấn xây dựng) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được khảo sát, xác định và công bố theo Phụ lục 01 phần II kèm theo văn bản này.
- Đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk chia làm 2 vùng theo Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ:
+ Vùng III: thành phố Buôn Ma Thuột.
+ Vùng IV: Các huyện, thị xã còn lại.
2.2. Phương pháp xác định đơn giá nhân công.
- Đơn giá nhân công được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục số 01 của Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng (gọi tắt là TT số 15/2019/TT-BXD).
- Danh mục nhóm nhân công xây dựng được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục số 02, danh mục nhóm nhân công tư vấn xây dựng được xác định theo Phụ lục số 03 của Thông tư số 15/2019/TT-BXD.
- Hệ số cấp bậc đơn giá nhân công xây dựng được lấy theo hướng dẫn tại Phụ lục số 06 của Thông tư số 15/2019/TT-BXD.
3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng:
3.1 Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng bao gồm các thành phần chi phí:khấu hao,sửa chữa, nhiên liệu, năng lượng; chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy theo quy định tại Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng.
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được tỉnh cho 2 vùng:
+ Vùng III: thành phố Buôn Ma Thuột.
+ Vùng IV: Các huyện, thị xã còn lại.
3.2 Giá nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng): trong đó giá xăng, dầu diezel được xác định theo Công văn số 2264/SXD-KTVLXD ngày 13/08/2020 của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk về việc thông báo điều chỉnh giá nhiên liệu; Giá điện theo mức giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất cấp điện áp dưới 6kV giờ bình thường trong Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công Thương:
+ Xăng A92: 14.882 đồng/lít;
+ Dầu diezen 0,05S-II: 12.082 đồng/lít;
+ Điện: 1.685 đồng/Kwh (giờ bình thường, cấp điện áp dưới 6KV).
- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ để xác định chi phí nhiên liệu, năng lượng:
+ Động cơ xăng: 1,02;
+ Động cơ diesel: 1,03;
+ Động cơ điện: 1,05.
3.3 Chi phí nhân công điều khiển trong một ca máy được xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc nhân công điều khiển máy theo quy trình vận hành máy và đơn giá ngày công tương ứng với cấp bậc công nhân điều khiển máy. Chi phí nhân công được xác định theo đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk trong Phụ lục I nêu trên. Trong đó:
- Đơn giá nhân công bình quân (bậc thợ 3,5/7) nhóm 8: Vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng:
+ Vùng III (thành phố Buôn Ma Thuột): 245.170 đồng/ngày công.
+ Vùng IV (Các huyện, thị xã còn lại): 233.640 đồng/ngày công.
- Đơn giá nhân công bình quân (bậc thợ 2,0/4) nhóm 9 và nhóm 10: Vận hành, điều khiển xe:
+ Vùng III (thành phố Buôn Ma Thuột): 246.000 đồng/ngày công.
+ Vùng IV (Các huyện, thị xã còn lại): 237.000 đồng/ngày công.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ánh bằng văn bản về Sở Xây để nghiên cứu hướng dẫn; trường hợp vượt thẩm quyền, Sở Xây dựng báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
=========================================
PHẦN II
Phụ lục 01: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
BẢNG 01: LƯƠNG NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP SẢN XUẤT XÂY DỰNG
Stt |
Nhóm nhân công xây dựng |
|
Đơn giá nhân công xây dựng theo khu vực |
|
---|---|---|---|---|
Vùng III |
Vùng IV |
|||
1 |
Nhóm 1 |
|
|
|
1.1 |
Nhân công - Bậc 1,0/7 |
1,000 |
160.151 |
150.816 |
1.2 |
Nhân công - Bậc 2,0/7 |
1,180 |
188.979 |
177.963 |
1.3 |
Nhân công - Bậc 3,0/7 |
1,390 |
222.610 |
209.634 |
1.4 |
Nhân công - Bậc 3,5/7 |
1,520 |
243.430 |
229.240 |
1.5 |
Nhân công - Bậc 4,0/7 |
1,650 |
264.250 |
248.846 |
1.6 |
Nhân công - Bậc 4,5/7 |
1,800 |
288.272 |
271.468 |
1.7 |
Nhân công - Bậc 5,0/7 |
1,940 |
310.694 |
292.583 |
1.8 |
Nhân công - Bậc 6,0/7 |
2,300 |
368.348 |
346.876 |
1.9 |
Nhân công - Bậc 7,0/7 |
2,710 |
434.010 |
408.711 |
2 |
Nhóm 2 |
|
|
|
2.1 |
Nhân công - Bậc 1,0/7 |
1,000 |
160.671 |
152.441 |
2.2 |
Nhân công - Bậc 2,0/7 |
1,180 |
189.592 |
179.880 |
2.3 |
Nhân công - Bậc 3,0/7 |
1,390 |
223.333 |
211.893 |
2.4 |
Nhân công - Bậc 3,5/7 |
1,520 |
244.220 |
231.710 |
2.5 |
Nhân công - Bậc 4,0/7 |
1,650 |
265.107 |
251.527 |
2.6 |
Nhân công - Bậc 4,5/7 |
1,800 |
289.208 |
274.393 |
2.7 |
Nhân công - Bậc 5,0/7 |
1,940 |
311.702 |
295.735 |
2.8 |
Nhân công - Bậc 6,0/7 |
2,300 |
369.543 |
350.614 |
2.9 |
Nhân công - Bậc 7,0/7 |
2,710 |
435.419 |
413.115 |
3 |
Nhóm 3 |
|
|
|
3.1 |
Nhân công - Bậc 1,0/7 |
1,000 |
161.289 |
153.066 |
3.2 |
Nhân công - Bậc 2,0/7 |
1,180 |
190.322 |
180.618 |
3.3 |
Nhân công - Bậc 3,0/7 |
1,390 |
224.192 |
212.761 |
3.4 |
Nhân công - Bậc 3,5/7 |
1,520 |
245.160 |
232.660 |
3.5 |
Nhân công - Bậc 4,0/7 |
1,650 |
266.128 |
252.559 |
3.6 |
Nhân công - Bậc 4,5/7 |
1,800 |
290.321 |
275.518 |
3.7 |
Nhân công - Bậc 5,0/7 |
1,940 |
312.902 |
296.948 |
3.8 |
Nhân công - Bậc 6,0/7 |
2,300 |
370.966 |
352.051 |
3.9 |
Nhân công - Bậc 7,0/7 |
2,710 |
437.094 |
414.808 |
4 |
Nhóm 4 |
|
|
|
4.1 |
Nhân công - Bậc 1,0/7 |
1,000 |
161.322 |
153.257 |
4.2 |
Nhân công - Bậc 2,0/7 |
1,180 |
190.360 |
180.843 |
4.3 |
Nhân công - Bậc 3,0/7 |
1,390 |
224.238 |
213.027 |
4.4 |
Nhân công - Bậc 3,5/7 |
1,520 |
245.210 |
232.950 |
4.5 |
Nhân công - Bậc 4,0/7 |
1,650 |
266.182 |
252.873 |
4.6 |
Nhân công - Bậc 4,5/7 |
1,800 |
290.380 |
275.862 |
4.7 |
Nhân công - Bậc 5,0/7 |
1,940 |
312.965 |
297.318 |
4.8 |
Nhân công - Bậc 6,0/7 |
2,300 |
371.041 |
352.490 |
4.9 |
Nhân công - Bậc 7,0/7 |
2,710 |
437.184 |
415.325 |
5 |
Nhóm 5 |
|
|
|
5.1 |
Nhân công - Bậc 1,0/7 |
1,000 |
161.467 |
153.796 |
5.2 |
Nhân công - Bậc 2,0/7 |
1,180 |
190.531 |
181.479 |
5.3 |
Nhân công - Bậc 3,0/7 |
1,390 |
224.439 |
213.777 |
5.4 |
Nhân công - Bậc 3,5/7 |
1,520 |
245.430 |
233.770 |
5.5 |
Nhân công - Bậc 4,0/7 |
1,650 |
266.421 |
253.763 |
5.6 |
Nhân công - Bậc 4,5/7 |
1,800 |
290.641 |
276.833 |
5.7 |
Nhân công - Bậc 5,0/7 |
1,940 |
313.246 |
298.364 |
5.8 |
Nhân công - Bậc 6,0/7 |
2,300 |
371.374 |
353.731 |
5.9 |
Nhân công - Bậc 7,0/7 |
2,710 |
437.576 |
416.787 |
6 |
Nhóm 6 |
|
|
|
6.1 |
Nhân công - Bậc 1,0/7 |
1,000 |
161.500 |
154.678 |
6.2 |
Nhân công - Bậc 2,0/7 |
1,180 |
190.570 |
182.520 |
6.3 |
Nhân công - Bậc 3,0/7 |
1,390 |
224.485 |
215.002 |
6.4 |
Nhân công - Bậc 3,5/7 |
1,520 |
245.480 |
235.110 |
6.5 |
Nhân công - Bậc 4,0/7 |
1,650 |
266.475 |
255.218 |
6.6 |
Nhân công - Bậc 4,5/7 |
1,800 |
290.700 |
278.420 |
6.7 |
Nhân công - Bậc 5,0/7 |
1,940 |
313.310 |
300.075 |
6.8 |
Nhân công - Bậc 6,0/7 |
2,300 |
371.450 |
355.759 |
6.9 |
Nhân công - Bậc 7,0/7 |
2,710 |
437.665 |
419.176 |
7 |
Nhóm 7 |
|
|
|
7.1 |
Nhân công - Bậc 1,0/7 |
1,000 |
161.678 |
155.263 |
7.2 |
Nhân công - Bậc 2,0/7 |
1,180 |
190.780 |
183.211 |
7.3 |
Nhân công - Bậc 3,0/7 |
1,390 |
224.732 |
215.816 |
7.4 |
Nhân công - Bậc 3,5/7 |
1,520 |
245.750 |
236.000 |
7.5 |
Nhân công - Bậc 4,0/7 |
1,650 |
266.768 |
256.184 |
7.6 |
Nhân công - Bậc 4,5/7 |
1,800 |
291.020 |
279.474 |
7.7 |
Nhân công - Bậc 5,0/7 |
1,940 |
313.655 |
301.211 |
7.8 |
Nhân công - Bậc 6,0/7 |
2,300 |
371.859 |
357.105 |
7.9 |
Nhân công - Bậc 7,0/7 |
2,710 |
438.146 |
420.763 |
8 |
Nhóm 8 |
|
|
|
8.1 |
Nhân công - Bậc 1,0/7 |
1,000 |
161.296 |
153.711 |
8.2 |
Nhân công - Bậc 2,0/7 |
1,180 |
190.329 |
181.378 |
8.3 |
Nhân công - Bậc 3,0/7 |
1,390 |
224.202 |
213.658 |
8.4 |
Nhân công - Bậc 3,5/7 |
1,520 |
245.170 |
233.640 |
8.5 |
Nhân công - Bậc 4,0/7 |
1,650 |
266.138 |
253.622 |
8.6 |
Nhân công - Bậc 4,5/7 |
1,940 |
312.914 |
298.198 |
8.7 |
Nhân công - Bậc 5,0/7 |
2,300 |
370.981 |
353.534 |
8.8 |
Nhân công - Bậc 6,0/7 |
2,710 |
437.112 |
416.556 |
9 |
Nhóm 9 |
|
|
|
9.1 |
Lái xe - Bậc 1,0/4 |
1,000 |
208.475 |
200.847 |
9.2 |
Lái xe - Bậc 2,0/4 |
1,180 |
246.000 |
237.000 |
9.3 |
Lái xe - Bậc 3,0/4 |
1,400 |
291.864 |
281.186 |
9.4 |
Lái xe - Bậc 4,0/4 |
1,650 |
343.983 |
331.398 |
10 |
Nhóm 10 |
|
|
|
10.1 |
Lái xe - Bậc 1,0/4 |
1,000 |
208.475 |
200.847 |
10.2 |
Lái xe - Bậc 2,0/4 |
1,180 |
246.000 |
237.000 |
10.3 |
Lái xe - Bậc 3,0/4 |
1,400 |
291.864 |
281.186 |
10.4 |
Lái xe - Bậc 4,0/4 |
1,650 |
343.983 |
331.398 |
11 |
Nhóm 11 |
|
||
11.1 |
Nhân công - Bậc 1,0/7 |
1,000 |
161.842 |
155.921 |
11.2 |
Nhân công - Bậc 2,0/7 |
1,180 |
190.974 |
183.987 |
11.3 |
Nhân công - Bậc 3,0/7 |
1,390 |
224.961 |
216.730 |
11.4 |
Nhân công - Bậc 3,5/7 |
1,520 |
246.000 |
237.000 |
11.5 |
Nhân công - Bậc 4,0/7 |
1,650 |
267.039 |
257.270 |
11.6 |
Nhân công - Bậc 4,5/7 |
1,940 |
313.974 |
302.487 |
11.7 |
Nhân công - Bậc 5,0/7 |
2,300 |
372.237 |
358.618 |
11.8 |
Nhân công - Bậc 6,0/7 |
2,710 |
438.592 |
422.546 |
BẢNG 02: LƯƠNG KỸ SƯ KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
Stt |
Nhóm nhân công xây dựng |
|
Đơn giá nhân công xây dựng theo khu vực |
|
---|---|---|---|---|
Vùng III |
Vùng IV |
|||
|
KỸ SƯ KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM |
|||
1 |
Kỹ sư – Bậc 1,0/8 |
1,000 |
175.714 |
169.286 |
2 |
Kỹ sư – Bậc 2,0/8 |
1,130 |
198.557 |
191.293 |
3 |
Kỹ sư – Bậc 3,0/8 |
1,260 |
221.400 |
213.300 |
4 |
Kỹ sư – Bậc 4,0/8 |
1,400 |
246.000 |
237.000 |
5 |
Kỹ sư – Bậc 4,5/8 |
1,465 |
257.421 |
248.004 |
6 |
Kỹ sư – Bậc 5,0/8 |
1,530 |
268.843 |
259.007 |
7 |
Kỹ sư – Bậc 6,0/8 |
1,660 |
291.686 |
281.014 |
8 |
Kỹ sư – Bậc 7,0/8 |
1,790 |
314.529 |
303.021 |
9 |
Kỹ sư – Bậc 8,0/8 |
1,930 |
339.129 |
326.721 |
Kỹ sư: thực hiện các công việc khảo sát, thí nghiệm.
BẢNG 03: LƯƠNG NHÂN CÔNG NGHỆ NHÂN
Stt |
Nhóm nhân công xây dựng |
|
Đơn giá nhân công theo khu vực |
|
---|---|---|---|---|
Vùng III |
Vùng IV |
|||
|
NGHỆ NHÂN |
|||
1 |
Nghệ nhân – Bậc 1,0/2 |
1,000 |
503.365 |
480.769 |
2 |
Nghệ nhân – Bậc 1,5/2 |
1,040 |
523.500 |
500.000 |
3 |
Nghệ nhân – Bậc 2,0/2 |
1,080 |
543.635 |
519.231 |
Nghệ nhân: thực hiện các công tác chế tác đồ mỹ nghệ; Chế tác đồ đá mỹ nghệ; Chế tác tượng, biểu tượng.
BẢNG 04: LƯƠNG NHÂN CÔNG VẬN HÀNH TÀU, THUYỀN
Stt |
Chức danh theo nhóm, bậc |
|
Đơn giá (đồng/ngày công) |
|
---|---|---|---|---|
Vùng III |
Vùng IV |
|||
1 |
Tàu, ca nô công suất máy chính từ 5CV đến 150CV |
|||
|
THUYỀN TRƯỞNG |
|||
1.1 |
Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
365.141 |
348.341 |
1.2 |
Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
374.270 |
357.050 |
1.3 |
Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
383.399 |
365.759 |
|
THUYỀN PHÓ I, MÁY I |
|||
1.4 |
Thuyền phó I, Máy I - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
309.220 |
294.995 |
1.5 |
Thuyền phó I, Máy I - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
316.950 |
302.370 |
1.6 |
Thuyền phó I, Máy I - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
324.680 |
309.745 |
|
THUYỀN PHÓ II, MÁY II |
|||
1.7 |
Thuyền phó II, Máy II - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
288.780 |
273.171 |
1.8 |
Thuyền phó II, Máy II - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
296.000 |
280.000 |
1.9 |
Thuyền phó II, Máy II - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
303.220 |
286.829 |
2 |
Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc |
|||
|
THUYỀN TRƯỞNG |
|||
2.1 |
Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
406.244 |
387.561 |
2.2 |
Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
416.400 |
397.250 |
2.3 |
Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
426.556 |
406.939 |
|
THUYỀN PHÓ I, MÁY I |
|||
2.4 |
Thuyền phó I, Máy I - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
349.366 |
333.298 |
2.5 |
Thuyền phó I, Máy I - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
358.100 |
341.630 |
2.6 |
Thuyền phó I, Máy I - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
366.834 |
349.962 |
|
THUYỀN PHÓ II, MÁY II |
|||
2.7 |
Thuyền phó II, Máy II - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
288.780 |
274.937 |
2.8 |
Thuyền phó II, Máy II - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
296.000 |
281.810 |
2.9 |
Thuyền phó II, Máy II - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
303.220 |
288.683 |
3 |
Thủy thủ |
|
|
|
3.1 |
Thủy thủ - Bậc 1,0/4 |
1,000 |
261.947 |
247.788 |
3.2 |
Thủy thủ - Bậc 2,0/4 |
1,130 |
296.000 |
280.000 |
3.3 |
Thủy thủ - Bậc 3,0/4 |
1,300 |
340.531 |
322.124 |
3.4 |
Thủy thủ - Bậc 4,0/4 |
1,470 |
395.062 |
364.248 |
4 |
Thợ máy, thợ điện |
|
|
|
4.1 |
Thợ máy, thợ điện - Bậc 1,0/4 |
1,000 |
261.947 |
247.788 |
4.2 |
Thợ máy, thợ điện - Bậc 2,0/4 |
1,130 |
296.000 |
280.000 |
4.3 |
Thợ máy, thợ điện - Bậc 3,0/4 |
1,300 |
340.531 |
322.124 |
4.4 |
Thợ máy, thợ điện - Bậc 4,0/4 |
1,470 |
385.062 |
364.248 |
BẢNG 05: LƯƠNG NHÂN CÔNG ĐIỀU KHIỂN TÀU HÚT, TÀU CUỐC NẠO VÉT SÔNG
Stt |
Chức danh theo nhóm, bậc |
|
Đơn giá nhân công xây dựng (đồng/ngày công) |
|
---|---|---|---|---|
Vùng III |
Vùng IV |
|||
1 |
Tàu hút dưới 150 m³/h |
|||
|
THUYỀN TRƯỞNG |
|||
1.1 |
Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
385.688 |
367.951 |
1.2 |
Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
395.330 |
377.150 |
1.3 |
Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
404.972 |
386.349 |
|
MÁY TRƯỞNG |
|||
1.4 |
Máy trưởng - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
345.541 |
329.649 |
1.5 |
Máy trưởng - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
354.180 |
337.890 |
1.6 |
Máy trưởng - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
362.819 |
346.131 |
|
THUYỀN PHÓ, MÁY II, KTV CUỐC I |
|||
1.7 |
Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
343.629 |
327.824 |
1.8 |
Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
352.220 |
336.020 |
1.9 |
Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
360.811 |
344.216 |
|
KTV CUỐC II |
|||
1.10 |
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
318.780 |
304.117 |
1.11 |
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
326.750 |
311.720 |
1.12 |
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
334.720 |
319.323 |
2 |
Tàu hút từ 150 m³/h đến 300 m³/h |
|||
|
THUYỀN TRƯỞNG |
|||
2.1 |
Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
432.195 |
411.707 |
2.2 |
Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
443.000 |
422.000 |
2.3 |
Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
453.805 |
432.293 |
|
MÁY TRƯỞNG |
|||
2.4 |
Máy trưởng - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
407.678 |
388.927 |
2.5 |
Máy trưởng - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
417.870 |
398.650 |
2.6 |
Máy trưởng - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
428.062 |
408.373 |
|
THUYỀN PHÓ, MÁY II, KTV CUỐC I |
|||
2.7 |
Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
400.985 |
382.546 |
2.8 |
Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
411.010 |
392.110 |
2.9 |
Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
421.035 |
401.674 |
|
KTV CUỐC II |
|||
2.10 |
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
365.141 |
348.341 |
2.11 |
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
374.270 |
357.050 |
2.12 |
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
383.399 |
365.759 |
3 |
Tàu hút trên 300 m³/h, tàu cuốc dưới 300 m³/h |
|||
|
THUYỀN TRƯỞNG |
|||
3.1 |
Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
432.195 |
411.707 |
3.2 |
Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
443.000 |
422.000 |
3.3 |
Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
453.805 |
432.293 |
|
MÁY TRƯỞNG |
|||
3.4 |
Máy trưởng - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
432.195 |
411.707 |
3.5 |
Máy trưởng - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
443.000 |
422.000 |
3.6 |
Máy trưởng - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
453.805 |
432.293 |
|
THUYỀN PHÓ, MÁY II, KTV CUỐC I |
|||
3.7 |
Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
432.195 |
411.707 |
3.8 |
Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
443.000 |
422.000 |
3.9 |
Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
453.805 |
432.293 |
|
KTV CUỐC II |
|||
3.10 |
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
432.195 |
411.707 |
3.11 |
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
443.000 |
422.000 |
3.12 |
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
453.805 |
432.293 |
|
ĐIỆN TRƯỞNG |
|||
3.13 |
Điện trưởng - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
407.200 |
388.468 |
3.14 |
Điện trưởng - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
417.380 |
398.180 |
3.15 |
Điện trưởng - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
427.560 |
407.892 |
BẢNG 06: LƯƠNG NHÂN CÔNG ĐIỀU KHIỂN TÀU HÚT, TÀU CUỐC, TÀU ĐÀO GẦU NGOẠM NẠO VÉT BIỂN
Stt |
Chức danh theo nhóm, bậc |
|
Đơn giá nhân công xây dựng (đồng/ngày công) |
|
---|---|---|---|---|
Vùng III |
Vùng IV |
|||
1 |
Tàu hút, tàu cuốc từ 300 m³/h đến 800 m³/h |
|||
|
THUYỀN TRƯỞNG TÀU HÚT BỤNG |
|||
1.1 |
Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
432.195 |
411.707 |
1.2 |
Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
443.000 |
422.000 |
1.3 |
Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
453.805 |
432.293 |
|
MÁY TRƯỞNG, THUYỀN TRƯỞNG TÀU CUỐC, TÀU HÚT PHUN, TÀU ĐÀO GẦU NGOẠM |
|||
1.4 |
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
432.195 |
411.707 |
1.5 |
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
443.000 |
422.000 |
1.6 |
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
453.805 |
432.293 |
|
MÁY II; KTV CUỐC I TÀU CUỐC, TÀU HÚT PHUN, TÀU ĐÀO GẦU NGOẠM |
|||
1.7 |
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
432.195 |
411.707 |
1.8 |
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
443.000 |
422.000 |
1.9 |
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
453.805 |
432.293 |
|
ĐIỆN TRƯỞNG TÀU HÚT, TÀU CUỐC; KTV CUỐC I, THUYỀN PHÓ II TÀU HÚT BỤNG, KTV CUỐC II TÀU CUỐC, TÀU HÚT PHUN, TÀU ĐÀO GẦU NGOẠM |
|||
1.10 |
Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
432.195 |
411.707 |
1.11 |
Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
443.000 |
422.000 |
1.12 |
Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
453.805 |
432.293 |
|
THUYỀN PHÓ TÀU CUỐC, KTV CUỐC II TÀU HÚT |
|||
1.13 |
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
407.678 |
388.927 |
1.14 |
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
417.870 |
398.650 |
1.15 |
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
428.062 |
408.373 |
2 |
Tàu hút, tàu cuốc trên 800 m³/h |
|||
|
THUYỀN TRƯỞNG TÀU HÚT BỤNG |
|||
2.1 |
Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
432.195 |
411.707 |
2.2 |
Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
443.000 |
422.000 |
2.3 |
Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
453.805 |
432.293 |
|
MÁY TRƯỞNG, THUYỀN TRƯỞNG TÀU CUỐC, TÀU HÚT PHUN, TÀU ĐÀO GẦU NGOẠM |
|||
2.4 |
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
432.195 |
411.707 |
2.5 |
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
443.000 |
422.000 |
2.6 |
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
453.805 |
432.293 |
|
MÁY II; KTV CUỐC I TÀU CUỐC, TÀU HÚT PHUN, TÀU ĐÀO GẦU NGOẠM |
|||
2.7 |
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
432.195 |
411.707 |
2.8 |
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
443.000 |
422.000 |
2.9 |
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
453.805 |
432.293 |
|
ĐIỆN TRƯỞNG TÀU HÚT, TÀU CUỐC; KTV CUỐC I, THUYỀN PHÓ II TÀU HÚT BỤNG, KTV CUỐC II TÀU CUỐC, TÀU HÚT PHUN, TÀU ĐÀO GẦU NGOẠM |
|||
2.10 |
Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
432.195 |
411.707 |
2.11 |
Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
443.000 |
422.000 |
2.12 |
Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
453.805 |
432.293 |
|
THUYỀN PHÓ TÀU CUỐC, KTV CUỐC II TÀU HÚT |
|||
2.13 |
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,0/2 |
1,000 |
432.195 |
411.707 |
2.14 |
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,5/2 |
1,025 |
443.000 |
422.000 |
2.15 |
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 2,0/2 |
1,050 |
453.805 |
432.293 |
BẢNG 07: LƯƠNG NHÂN CÔNG NGHỆ NHÂN
Stt |
Chức danh theo nhóm, bậc |
|
Đơn giá nhân công theo khu vực (đồng/ngày công) |
|
---|---|---|---|---|
Vùng III |
Vùng IV |
|||
1 |
THỢ LẶN |
|||
1.1 |
Thợ lặn – Bậc 1,0/4 |
1,000 |
458.182 |
435.455 |
1.2 |
Thợ lặn – Bậc 2,0/4 |
1,100 |
504.000 |
479.000 |
1.3 |
Thợ lặn – Bậc 3,0/4 |
1,240 |
568.145 |
539.964 |
1.4 |
Thợ lặn – Bậc 4,0/4 |
1,390 |
636.873 |
605.282 |
2 |
THỢ LẶN CẤP I |
|||
2.1 |
Thợ lặn cấp I – Bậc 1,0/2 |
1,000 |
473.239 |
449.765 |
2.2 |
Thợ lặn cấp I – Bậc 1,5/2 |
1,065 |
504.000 |
479.000 |
2.3 |
Thợ lặn cấp I –Bậc 2,0/2 |
1,130 |
534.761 |
508.235 |
2. Đơn giá nhân công tư vấn xây dựng
BẢNG 08: LƯƠNG NHÂN CÔNG TƯ VẤN XÂY DỰNG
Stt |
Nhóm nhân công tư vấn xây dựng |
Đơn giá nhân công tư vấn xây dựng bình quân theo khu vực (đồng/ngày công) |
|
Vùng III |
Vùng IV |
||
1 |
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án |
817.310 |
628.210 |
2 |
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn |
615.380 |
532.050 |
3 |
Kỹ sư |
451.920 |
434.290 |
4 |
Tư vấn khác (kỹ thuật viên, trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề) |
346.150 |
352.560 |
Phụ lục 02: BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Stt |
Mã hiệu |
Loại máy và thiết bị |
Số ca năm |
Định mức (%) |
Định mức tiêu hao N.Liệu-N.Lượng (1ca) |
Nhân công điều khiển máy |
Nguyên giá tham khảo (1000 VND) |
Chi phí NL, NL (CPNL) |
Chi phí tiền lương vùng III |
Giá ca máy vùng III (đồng) |
Chi phí tiền lương vùng IV |
Giá ca máy vùng IV (đồng) |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khấu hao |
Sửa chữa |
CP khác |
||||||||||||||
VÙNG III |
VÙNG IV |
|||||||||||||||
|
M101.0000 |
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN |
||||||||||||||
|
M101.0100 |
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
||||||||||||||
1 |
M101.0101 |
0,40 m3 |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
43 |
lít diezel |
1x4/7 |
809.944 |
500.876 |
266.138 |
1.521.998 |
253.622 |
1.509.482 |
|
2 |
M101.0102 |
0,50 m3 |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
51 |
lít diezel |
1x4/7 |
952.186 |
594.062 |
266.138 |
1.747.774 |
253.622 |
1.735.258 |
|
3 |
M101.0103 |
0,65 m3 |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
59 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.075.609 |
687.248 |
266.138 |
1.956.008 |
253.622 |
1.943.492 |
|
4 |
M101.0104 |
0,80 m3 |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
65 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.163.636 |
757.138 |
266.138 |
3.040.095 |
253.622 |
3.027.579 |
|
5 |
M101.0105 |
1,25 m3 |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
83 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.818.182 |
966.806 |
266.138 |
3.859.893 |
253.622 |
3.847.376 |
|
6 |
M101.0106 |
1,60 m3 |
280 |
16 |
5,5 |
5 |
113 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.017.800 |
1.316.255 |
266.138 |
4.266.080 |
253.622 |
4.253.564 |
|
7 |
M101.0107 |
2,30 m3 |
280 |
16 |
5,5 |
5 |
138 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.258.264 |
1.607.461 |
266.138 |
4.771.127 |
253.622 |
4.758.611 |
|
8 |
M101.0108 |
3,60 m3 |
300 |
14 |
4 |
5 |
199 |
lít diezel |
1x4/7 |
6.504.000 |
2.318.006 |
266.138 |
7.267.024 |
253.622 |
7.254.508 |
|
9 |
M101.0115 |
Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
83 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.150.000 |
966.806 |
266.138 |
3.237.052 |
253.622 |
3.224.536 |
|
10 |
M101.0116 |
Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực |
300 |
16 |
5,5 |
5 |
113 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.530.564 |
1.316.255 |
266.138 |
3.682.762 |
253.622 |
3.670.245 |
|
|
M101.0200 |
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
||||||||||||||
11 |
M101.0201 |
0,80 m3 |
260 |
17 |
5,4 |
5 |
57 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.172.647 |
663.951 |
266.138 |
2.089.206 |
253.622 |
2.076.690 |
|
12 |
M101.0202 |
1,25 m3 |
260 |
17 |
4,7 |
5 |
73 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.084.693 |
850.324 |
266.138 |
3.120.975 |
253.622 |
3.108.459 |
|
|
M101.0300 |
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
||||||||||||||
13 |
M101.0301 |
0,40 m3 |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
59 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.080.697 |
687.248 |
312.914 |
2.085.016 |
298.198 |
2.070.300 |
|
14 |
M101.0302 |
0,65 m3 |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
65 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.188.698 |
757.138 |
312.914 |
2.263.322 |
298.198 |
2.248.606 |
|
15 |
M101.0303 |
1,20 m3 |
260 |
16 |
5,5 |
5 |
113 |
lít diezel |
1x5/7 |
2.208.172 |
1.316.255 |
312.914 |
3.743.919 |
298.198 |
3.729.203 |
|
16 |
M101.0304 |
1,60 m3 |
260 |
16 |
5,5 |
5 |
128 |
lít diezel |
1x5/7 |
2.806.763 |
1.490.979 |
312.914 |
4.491.909 |
298.198 |
4.477.193 |
|
17 |
M101.0305 |
2,30 m3 |
260 |
16 |
5,5 |
5 |
164 |
lít diezel |
1x5/7 |
3.732.682 |
1.910.316 |
312.914 |
5.797.991 |
298.198 |
5.783.275 |
|
|
M101.0400 |
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
||||||||||||||
18 |
M101.0401 |
0,65 m3 |
280 |
16 |
4,8 |
5 |
29 |
lít diezel |
1x4/7 |
690.656 |
337.800 |
266.138 |
1.200.863 |
253.622 |
1.188.346 |
|
18a |
M101.0401a |
0,9 m3 |
280 |
16 |
4,8 |
5 |
39 |
lít diezel |
1x4/7 |
991.473 |
454.283 |
266.138 |
1.577.337 |
253.622 |
1.564.821 |
|
19 |
M101.0402 |
1,25 m3 |
280 |
16 |
4,8 |
5 |
47 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.061.665 |
547.469 |
266.138 |
1.731.189 |
253.622 |
1.718.673 |
|
20 |
M101.0403 |
1,65 m3 |
280 |
16 |
4,8 |
5 |
75 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.362.509 |
873.620 |
266.138 |
2.317.356 |
253.622 |
2.304.839 |
|
21 |
M101.0404 |
2,30 m3 |
280 |
14 |
4,4 |
5 |
95 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.769.175 |
1.106.586 |
266.138 |
2.762.791 |
253.622 |
2.750.274 |
|
22 |
M101.0405 |
3,20 m3 |
280 |
14 |
3,8 |
5 |
134 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.282.220 |
1.560.868 |
266.138 |
4.335.560 |
253.622 |
4.323.044 |
|
|
M101.0500 |
Máy ủi - công suất: |
||||||||||||||
23 |
M101.0501 |
75 cv |
280 |
18 |
6 |
5 |
38 |
lít diezel |
1x4/7 |
496.093 |
442.634 |
266.138 |
1.190.691 |
253.622 |
1.178.175 |
|
23a |
M101.0501a |
100 cv |
280 |
14 |
5,8 |
5 |
44 |
lít diezel |
1x4/7 |
792.756 |
512.524 |
266.138 |
1.441.180 |
253.622 |
1.428.664 |
|
24 |
M101.0502 |
110 cv |
280 |
14 |
5,8 |
5 |
46 |
lít diezel |
1x4/7 |
851.855 |
535.820 |
266.138 |
1.513.866 |
253.622 |
1.501.350 |
|
25 |
M101.0503 |
140 cv |
280 |
14 |
5,8 |
5 |
59 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.366.980 |
687.248 |
266.138 |
2.095.791 |
253.622 |
2.083.275 |
|
26 |
M101.0504 |
180 cv |
280 |
14 |
5,5 |
5 |
76 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.753.811 |
885.269 |
266.138 |
2.598.302 |
253.622 |
2.585.785 |
|
27 |
M101.0505 |
240 cv |
280 |
13 |
5,2 |
5 |
94 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.203.242 |
1.094.937 |
266.138 |
3.084.325 |
253.622 |
3.071.809 |
|
28 |
M101.0506 |
320 cv |
280 |
12 |
4,1 |
5 |
125 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.710.784 |
1.456.034 |
266.138 |
4.359.480 |
253.622 |
4.346.964 |
|
|
M101.0600 |
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
||||||||||||||
29 |
M101.0601 |
9 m3 |
280 |
14 |
4,2 |
5 |
132 |
lít diezel |
1x6/7 |
1.727.900 |
1.537.572 |
370.981 |
3.253.846 |
353.534 |
3.236.400 |
|
30 |
M101.0602 |
16 m3 |
280 |
14 |
4 |
5 |
154 |
lít diezel |
1x6/7 |
2.631.577 |
1.793.834 |
370.981 |
4.194.889 |
353.534 |
4.177.442 |
|
31 |
M101.0603 |
25 m3 |
280 |
13 |
4 |
5 |
182 |
lít diezel |
1x6/7 |
3.289.328 |
2.119.985 |
370.981 |
4.922.719 |
353.534 |
4.905.272 |
|
|
M101.0700 |
Máy san tự hành - công suất: |
||||||||||||||
32 |
M101.0701 |
110 cv |
230 |
15 |
3,6 |
5 |
39 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.022.799 |
454.283 |
312.914 |
1.749.974 |
298.198 |
1.735.258 |
|
33 |
M101.0702 |
140 cv |
230 |
14 |
3,08 |
5 |
44 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.370.764 |
512.524 |
312.914 |
2.057.934 |
298.198 |
2.043.218 |
|
34 |
M101.0703 |
180 cv |
250 |
14 |
3,1 |
5 |
54 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.713.454 |
629.007 |
312.914 |
2.360.661 |
298.198 |
2.345.945 |
|
|
M101.0800 |
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
||||||||||||||
35 |
M101.0801 |
50 kg |
200 |
20 |
5,4 |
4 |
3 |
lít xăng A92 |
1x3/7 |
26.484 |
40.836 |
224.202 |
303.969 |
213.658 |
293.425 |
|
36 |
M101.0802 |
60 kg |
200 |
20 |
5,4 |
4 |
3,5 |
lít xăng A92 |
1x3/7 |
33.134 |
47.642 |
224.202 |
317.237 |
213.658 |
306.693 |
|
37 |
M101.0803 |
70 kg |
200 |
20 |
5,4 |
4 |
4 |
lít xăng A92 |
1x3/7 |
35.771 |
54.448 |
224.202 |
327.656 |
213.658 |
317.112 |
|
38 |
M101.0804 |
80 kg |
200 |
20 |
5,4 |
4 |
5 |
lít xăng A92 |
1x3/7 |
37.663 |
68.060 |
224.202 |
343.860 |
213.658 |
333.316 |
|
|
M101.0900 |
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
||||||||||||||
39 |
M101.0901 |
9 t |
270 |
15 |
4,3 |
5 |
34 |
lít diezel |
1x4/7 |
611.661 |
396.041 |
266.138 |
1.178.693 |
253.622 |
1.166.177 |
|
40 |
M101.0902 |
16 t |
270 |
15 |
4,3 |
5 |
38 |
lít diezel |
1x4/7 |
695.012 |
442.634 |
266.138 |
1.295.672 |
253.622 |
1.283.155 |
|
41 |
M101.0903 |
18 t |
270 |
14 |
4,3 |
5 |
42 |
lít diezel |
1x4/7 |
765.981 |
489.227 |
266.138 |
1.376.661 |
253.622 |
1.364.145 |
|
42 |
M101.0904 |
25 t |
270 |
14 |
4,1 |
5 |
55 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.000.000 |
640.655 |
266.138 |
1.710.497 |
253.622 |
1.697.981 |
|
|
M101.1000 |
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
||||||||||||||
43 |
M101.1001 |
8 t |
270 |
14 |
4,6 |
5 |
19 |
lít diezel |
1x4/7 |
778.593 |
221.317 |
266.138 |
1.127.632 |
253.622 |
1.115.116 |
|
44 |
M101.1002 |
15 t |
270 |
14 |
4,3 |
5 |
39 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.268.266 |
454.283 |
266.138 |
1.749.126 |
253.622 |
1.736.610 |
|
45 |
M101.1003 |
18 t |
270 |
14 |
4,3 |
5 |
53 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.332.728 |
617.358 |
266.138 |
1.964.487 |
253.622 |
1.951.971 |
|
46 |
M101.1004 |
20 t |
270 |
14 |
4,3 |
5 |
61 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.535.452 |
710.544 |
266.138 |
2.222.105 |
253.622 |
2.209.589 |
|
47 |
M101.1005 |
25 t |
270 |
14 |
3,7 |
5 |
67 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.668.970 |
780.434 |
266.138 |
2.363.204 |
253.622 |
2.350.688 |
|
|
M101.1100 |
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
||||||||||||||
48 |
M101.1101 |
6,0 t |
270 |
15 |
2,9 |
5 |
20 |
lít diezel |
1x4/7 |
310.973 |
232.965 |
266.138 |
745.578 |
253.622 |
733.062 |
|
49 |
M101.1102 |
8,5 t - 9 t |
270 |
15 |
2,9 |
5 |
24 |
lít diezel |
1x4/7 |
365.850 |
279.558 |
266.138 |
835.666 |
253.622 |
823.150 |
|
50 |
M101.1103 |
10 t |
270 |
15 |
2,9 |
5 |
26 |
lít diezel |
1x4/7 |
476.144 |
302.855 |
266.138 |
946.382 |
253.622 |
933.866 |
|
51 |
M101.1104 |
12 t |
270 |
15 |
2,9 |
5 |
32 |
lít diezel |
1x4/7 |
516.960 |
372.745 |
266.138 |
1.048.622 |
253.622 |
1.036.106 |
|
51a |
M101.1105 |
16 t |
270 |
15 |
2,9 |
5 |
37 |
lít diezel |
1x4/7 |
534.828 |
430.986 |
266.138 |
1.121.025 |
253.622 |
1.108.509 |
|
51b |
M101.1106 |
25 t |
270 |
15 |
2,9 |
5 |
47 |
lít diezel |
1x4/7 |
601.429 |
547.469 |
266.138 |
1.290.296 |
253.622 |
1.277.780 |
|
|
M101.1200 |
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
||||||||||||||
52 |
M101.1201 |
12 t |
270 |
15 |
3,6 |
5 |
29 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.073.429 |
337.800 |
266.138 |
1.482.560 |
253.622 |
1.470.044 |
|
53 |
M101.1202 |
20 t |
270 |
15 |
3,6 |
5 |
61 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.610.452 |
710.544 |
266.138 |
2.294.867 |
253.622 |
2.282.351 |
|
|
M102.0000 |
MÁY NÂNG CHUYỂN |
||||||||||||||
|
M102.0100 |
Cần trục ô tô - sức nâng: |
||||||||||||||
54 |
M102.0101 |
3 t |
250 |
9 |
5,1 |
5 |
25 |
lít diezel |
1x4/7+1x3/7 |
645.827 |
291.207 |
500.339 |
1.261.708 |
482.034 |
1.243.403 |
|
55 |
M102.0102 |
4 t |
250 |
9 |
5,1 |
5 |
26 |
lít diezel |
1x4/7+1x3/7 |
693.293 |
302.855 |
500.339 |
1.307.911 |
482.034 |
1.289.606 |
|
56 |
M102.0103 |
5 t |
250 |
9 |
4,7 |
5 |
30 |
lít diezel |
1x4/7+1x3/7 |
769.879 |
349.448 |
500.339 |
1.397.941 |
482.034 |
1.379.636 |
|
57 |
M102.0104 |
6 t |
250 |
9 |
4,7 |
5 |
33 |
lít diezel |
1x4/7+1x3/7 |
948.964 |
384.393 |
500.339 |
1.560.394 |
482.034 |
1.542.089 |
|
58 |
M102.0105 |
10 t |
250 |
9 |
4,5 |
5 |
37 |
lít diezel |
1x4/7+1x3/7 |
1.328.572 |
430.986 |
500.339 |
1.866.640 |
482.034 |
1.848.335 |
|
59 |
M102.0106 |
16 t |
250 |
9 |
4,5 |
5 |
43 |
lít diezel |
1x4/7+1x3/7 |
1.556.727 |
500.876 |
500.339 |
2.097.151 |
482.034 |
2.078.846 |
|
60 |
M102.0107 |
20 t |
250 |
8 |
4,5 |
5 |
44 |
lít diezel |
1x4/7+1x3/7 |
1.939.546 |
512.524 |
500.339 |
2.308.480 |
482.034 |
2.290.175 |
|
61 |
M102.0108 |
25 t |
250 |
8 |
4,3 |
5 |
50 |
lít diezel |
1x4/7+1x3/7 |
2.230.644 |
582.414 |
500.339 |
2.554.978 |
482.034 |
2.536.673 |
|
62 |
M102.0109 |
30 t |
250 |
8 |
4,3 |
5 |
54 |
lít diezel |
1x4/7+1x3/7 |
2.521.398 |
629.007 |
500.339 |
2.793.469 |
482.034 |
2.775.164 |
|
63 |
M102.0110 |
40 t |
250 |
7 |
4,1 |
5 |
64 |
lít diezel |
1x4/7+1x3/7 |
3.736.007 |
745.489 |
500.339 |
3.547.208 |
482.034 |
3.528.903 |
|
64 |
M102.0111 |
50 t |
250 |
7 |
4,1 |
5 |
70 |
lít diezel |
1x4/7+1x3/7 |
5.241.944 |
815.379 |
500.339 |
4.544.755 |
482.034 |
4.526.450 |
|
|
M102.0200 |
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
||||||||||||||
65 |
M102.0201 |
6t |
240 |
9 |
4,5 |
5 |
25 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
629.428 |
291.207 |
637.119 |
1.389.907 |
607.157 |
1.359.944 |
|
66 |
M102.0202 |
16 t |
240 |
9 |
4,5 |
5 |
33 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.032.544 |
384.393 |
637.119 |
1.778.711 |
607.157 |
1.748.749 |
|
67 |
M102.0203 |
25 t |
240 |
9 |
4,5 |
5 |
36 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.266.087 |
419.338 |
637.119 |
1.984.921 |
607.157 |
1.954.958 |
|
68 |
M102.0204 |
40 t |
240 |
8 |
4 |
5 |
50 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.624.354 |
582.414 |
637.119 |
2.990.972 |
607.157 |
2.961.010 |
|
69 |
M102.0205 |
63 t - 65 t |
240 |
8 |
4 |
5 |
61 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
3.109.212 |
710.544 |
637.119 |
3.446.382 |
607.157 |
3.416.419 |
|
70 |
M102.0206 |
80t |
240 |
7 |
3,8 |
5 |
67 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
4.714.447 |
780.434 |
637.119 |
4.383.726 |
607.157 |
4.353.763 |
|
71 |
M102.0207 |
90 t |
240 |
7 |
3,8 |
5 |
69 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
5.870.688 |
803.731 |
703.251 |
5.200.623 |
670.178 |
5.167.550 |
|
72 |
M102.0208 |
100 t |
240 |
7 |
3,8 |
5 |
74 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
7.072.227 |
861.972 |
703.251 |
6.014.832 |
670.178 |
5.981.759 |
|
73 |
M102.0209 |
110 t |
240 |
7 |
3,6 |
5 |
78 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
8.936.333 |
908.565 |
703.251 |
7.159.789 |
670.178 |
7.126.716 |
|
74 |
M102.0210 |
125 t - 130 t |
240 |
7 |
3,6 |
5 |
81 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
10.669.966 |
943.510 |
703.251 |
8.271.031 |
670.178 |
8.237.958 |
|
|
M102.0300 |
Cần cẩu bánh xích - sức nâng: |
||||||||||||||
75 |
M102.0301 |
5 t |
250 |
9 |
5,4 |
5 |
32 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
808.517 |
372.745 |
579.053 |
1.550.100 |
551.821 |
1.522.868 |
|
76 |
M102.0302 |
10 t |
250 |
9 |
4,5 |
5 |
36 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
1.085.398 |
419.338 |
579.053 |
1.762.511 |
551.821 |
1.735.279 |
|
77 |
M102.0303 |
16 t |
250 |
9 |
4,5 |
5 |
45 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
1.411.235 |
524.172 |
579.053 |
2.096.734 |
551.821 |
2.069.502 |
|
78 |
M102.0304 |
25 t |
250 |
8 |
4,6 |
5 |
47 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.896.437 |
547.469 |
637.119 |
2.458.994 |
607.157 |
2.429.031 |
|
79 |
M102.0305 |
28 t |
250 |
8 |
4,6 |
5 |
49 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.263.892 |
570.765 |
637.119 |
2.729.220 |
607.157 |
2.699.257 |
|
80 |
M102.0306 |
40 t |
250 |
8 |
4,1 |
5 |
51 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.973.986 |
594.062 |
637.119 |
3.170.220 |
607.157 |
3.140.257 |
|
81 |
M102.0307 |
50 t |
250 |
8 |
4,1 |
5 |
54 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
3.818.900 |
629.007 |
637.119 |
3.756.049 |
607.157 |
3.726.086 |
|
82 |
M102.0308 |
63 t - 65 t |
250 |
7 |
4,1 |
5 |
56 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
4.653.327 |
652.303 |
637.119 |
4.155.872 |
607.157 |
4.125.909 |
|
83 |
M102.0309 |
80 t |
250 |
7 |
3,8 |
5 |
58 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
5.492.391 |
675.600 |
637.119 |
4.630.124 |
607.157 |
4.600.161 |
|
84 |
M102.0310 |
100 t |
250 |
7 |
3,8 |
5 |
59 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
7.004.354 |
687.248 |
637.119 |
5.554.997 |
607.157 |
5.525.034 |
|
85 |
M102.0311 |
110 t |
250 |
7 |
3,6 |
5 |
63 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
8.157.167 |
733.841 |
637.119 |
6.232.632 |
607.157 |
6.202.669 |
|
86 |
M102.0312 |
125 t - 130 t |
250 |
7 |
3,6 |
5 |
72 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
11.463.578 |
838.675 |
637.119 |
8.308.087 |
607.157 |
8.278.124 |
|
87 |
M102.0313 |
150 t |
250 |
7 |
3,6 |
5 |
83 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
12.790.430 |
966.806 |
637.119 |
9.227.022 |
607.157 |
9.197.059 |
|
88 |
M102.0314 |
250t |
200 |
7 |
3,6 |
5 |
141 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
26.563.873 |
1.642.406 |
637.119 |
22.069.611 |
607.157 |
22.039.648 |
|
89 |
M102.0315 |
300t |
200 |
7 |
3,6 |
5 |
155 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
36.309.348 |
1.805.482 |
637.119 |
29.493.066 |
607.157 |
29.463.103 |
|
|
M102.0400 |
Cần trục tháp - sức nâng: |
||||||||||||||
90 |
M102.0401 |
5 t |
290 |
13 |
4,7 |
6 |
42 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
871.689 |
82.222 |
537.116 |
1.292.642 |
511.856 |
1.267.383 |
|
91 |
M102.0402 |
10 t |
290 |
12 |
4 |
6 |
60 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.419.834 |
117.460 |
537.116 |
1.672.940 |
511.856 |
1.647.680 |
|
92 |
M102.0403 |
12 t |
290 |
12 |
4 |
6 |
68 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.729.964 |
133.121 |
537.116 |
1.911.039 |
511.856 |
1.885.779 |
|
93 |
M102.0404 |
15 t |
290 |
12 |
4 |
6 |
90 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.900.450 |
176.190 |
537.116 |
2.076.387 |
511.856 |
2.051.127 |
|
94 |
M102.0405 |
20 t |
290 |
11 |
3,8 |
6 |
113 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.279.943 |
221.216 |
537.116 |
2.307.121 |
511.856 |
2.281.861 |
|
95 |
M102.0406 |
25 t |
290 |
11 |
3,8 |
6 |
120 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
3.161.607 |
234.919 |
595.182 |
2.977.814 |
567.192 |
2.949.823 |
|
96 |
M102.0407 |
30 t |
290 |
11 |
3,8 |
6 |
128 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
3.962.098 |
250.581 |
595.182 |
3.537.258 |
567.192 |
3.509.267 |
|
97 |
M102.0408 |
40 t |
290 |
11 |
3,5 |
6 |
135 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
4.598.753 |
264.284 |
595.182 |
3.935.874 |
567.192 |
3.907.883 |
|
98 |
M102.0409 |
50 t |
290 |
11 |
3,5 |
6 |
143 |
kWh |
1x4/7+1x6/7 |
5.768.420 |
279.946 |
637.119 |
4.775.939 |
607.157 |
4.745.977 |
|
99 |
M102.0410 |
60 t |
290 |
11 |
3,5 |
6 |
198 |
kWh |
1x4/7+1x6/7 |
7.210.611 |
387.617 |
637.119 |
5.848.387 |
607.157 |
5.818.424 |
|
|
M102.0500 |
Cần cẩu nổi: |
||||||||||||||
100 |
M102.0501 |
Kéo theo - sức nâng 30 t |
195 |
9 |
6,2 |
7 |
81 |
lít diezel |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.794.100 |
943.510 |
1.930.775 |
5.926.302 |
1.829.685 |
5.825.212 |
|
101 |
M102.0502 |
Tự hành - sức nâng 100 t |
195 |
9 |
6 |
7 |
118 |
lít diezel |
1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
4.205.700 |
1.374.496 |
2.604.617 |
8.529.896 |
2.468.869 |
8.394.148 |
|
|
M102.0600 |
Cổng trục/Cẩu long môn - sức nâng: |
||||||||||||||
102 |
M102.0601 |
10 t |
195 |
12 |
2,8 |
5 |
81 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
471.300 |
158.571 |
537.116 |
1.145.235 |
511.856 |
1.119.975 |
|
103 |
M102.0602 |
20 t |
195 |
12 |
2,8 |
5 |
90 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
655.320 |
176.190 |
595.182 |
1.396.447 |
567.192 |
1.368.456 |
|
104 |
M102.0603 |
30 t |
195 |
12 |
2,8 |
5 |
90 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
730.500 |
176.190 |
595.182 |
1.468.157 |
567.192 |
1.440.166 |
|
105 |
M102.0604 |
50 t |
195 |
12 |
2,5 |
5 |
123 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
891.135 |
240.792 |
661.314 |
1.738.402 |
630.213 |
1.707.301 |
|
106 |
M102.0605 |
60 t |
195 |
12 |
2,5 |
5 |
144 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
966.900 |
281.903 |
661.314 |
1.850.615 |
630.213 |
1.819.515 |
|
107 |
M102.0606 |
90 t |
195 |
12 |
2,5 |
5 |
180 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.300.802 |
352.379 |
661.314 |
2.234.445 |
630.213 |
2.203.345 |
|
108 |
M102.0701 |
Cẩu lao dầm K33-60 |
195 |
12 |
3,5 |
6 |
233 |
kWh |
1x3/7+4x4/7+1x6/7 |
2.698.418 |
456.135 |
1.659.736 |
4.924.994 |
1.581.681 |
4.846.939 |
|
109 |
M102.0702 |
Thiết bị nâng hạ dầm 90 t |
195 |
12 |
3,5 |
6 |
232 |
kWh |
1x3/7+2x4/7+1x6/7 |
2.955.481 |
454.178 |
1.127.459 |
4.658.369 |
1.074.437 |
4.605.346 |
|
110 |
M102.0703 |
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn) |
195 |
14 |
3,5 |
6 |
16 |
kWh |
1x4/7 |
11.818 |
31.323 |
266.138 |
311.704 |
253.622 |
299.188 |
|
|
M102.0800 |
Cầu trục - sức nâng: |
||||||||||||||
111 |
M102.0801 |
30 t |
290 |
9 |
2,3 |
5 |
48 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
378.691 |
93.968 |
595.182 |
890.248 |
567.192 |
862.258 |
|
112 |
M102.0802 |
40 t |
290 |
9 |
2,3 |
5 |
60 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
426.157 |
117.460 |
595.182 |
938.946 |
567.192 |
910.956 |
|
113 |
M102.0803 |
50 t |
290 |
9 |
2,3 |
5 |
72 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
482.909 |
140.952 |
595.182 |
992.576 |
567.192 |
964.585 |
|
114 |
M102.0804 |
60 t |
290 |
9 |
2,3 |
5 |
84 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
579.445 |
164.444 |
661.314 |
1.133.463 |
630.213 |
1.102.362 |
|
115 |
M102.0805 |
90 t |
290 |
9 |
2,3 |
5 |
108 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
720.350 |
211.427 |
661.314 |
1.255.272 |
630.213 |
1.224.171 |
|
116 |
M102.0806 |
110 t |
290 |
9 |
2,1 |
5 |
132 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
994.021 |
258.411 |
661.314 |
1.440.729 |
630.213 |
1.409.628 |
|
117 |
M102.0807 |
125 t |
290 |
9 |
2,1 |
5 |
144 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.143.067 |
281.903 |
661.314 |
1.542.342 |
630.213 |
1.511.241 |
|
118 |
M102.0808 |
180 t |
290 |
9 |
2,1 |
5 |
168 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.486.217 |
328.887 |
661.314 |
1.769.184 |
630.213 |
1.738.083 |
|
119 |
M102.0809 |
250 t |
290 |
9 |
2 |
5 |
204 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.918.794 |
399.363 |
661.314 |
2.059.773 |
630.213 |
2.028.672 |
|
|
M102.0900 |
Máy vận thăng - sức nâng: |
||||||||||||||
120 |
M102.0901 |
0,8 t |
290 |
17 |
4,3 |
5 |
21 |
kWh |
1x3/7 |
187.683 |
41.111 |
224.202 |
424.519 |
213.658 |
413.976 |
|
121 |
M102.0902 |
2 t |
290 |
17 |
4,1 |
5 |
32 |
kWh |
1x3/7 |
251.200 |
62.645 |
224.202 |
498.201 |
213.658 |
487.657 |
|
122 |
M102.0903 |
3 t |
290 |
17 |
4,1 |
5 |
39 |
kWh |
1x3/7 |
288.920 |
76.349 |
224.202 |
543.642 |
213.658 |
533.098 |
|
|
M102.1000 |
Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
||||||||||||||
123 |
M102.1001 |
3 t |
290 |
16,5 |
4,1 |
5 |
47 |
kWh |
1x3/7 |
590.336 |
92.010 |
224.202 |
803.748 |
213.658 |
793.204 |
|
|
M102.1100 |
Tời điện - sức kéo: |
||||||||||||||
124 |
M102.1101 |
0,5 t |
240 |
15 |
5,1 |
4 |
4 |
kWh |
1x3/7 |
4.600 |
7.831 |
224.202 |
236.652 |
213.658 |
226.108 |
|
125 |
M102.1102 |
1,0 t |
240 |
15 |
5,1 |
4 |
5 |
kWh |
1x3/7 |
5.900 |
9.788 |
224.202 |
239.914 |
213.658 |
229.370 |
|
126 |
M102.1103 |
1,5 t |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
5,5 |
kWh |
1x3/7 |
16.400 |
10.767 |
224.202 |
251.095 |
213.658 |
240.551 |
|
127 |
M102.1104 |
2,0 t |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
6,3 |
kWh |
1x3/7 |
23.900 |
12.333 |
224.202 |
260.036 |
213.658 |
249.492 |
|
128 |
M102.1105 |
3,0 t |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
11 |
kWh |
1x3/7 |
38.600 |
21.534 |
224.202 |
281.280 |
213.658 |
270.736 |
|
129 |
M102.1106 |
3,5 t |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
12 |
kWh |
1x3/7 |
42.500 |
23.492 |
224.202 |
286.829 |
213.658 |
276.285 |
|
130 |
M102.1107 |
5,0 t |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
14 |
kWh |
1x3/7 |
51.700 |
27.407 |
224.202 |
299.216 |
213.658 |
288.672 |
|
|
M102.1200 |
Pa lăng xích - sức nâng: |
||||||||||||||
131 |
M102.1201 |
3 t |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
- |
- |
1x3/7 |
7.900 |
- |
224.202 |
231.970 |
213.658 |
221.426 |
|
132 |
M102.1202 |
5 t |
240 |
15 |
4,2 |
4 |
- |
- |
1x3/7 |
10.200 |
- |
224.202 |
234.062 |
213.658 |
223.518 |
|
|
M102.1300 |
Kích nâng - sức nâng: |
||||||||||||||
133 |
M102.1301 |
10 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
4.600 |
- |
266.138 |
271.029 |
253.622 |
258.513 |
|
134 |
M102.1302 |
30 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
5.800 |
- |
266.138 |
272.305 |
253.622 |
259.789 |
|
135 |
M102.1303 |
50 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
9.800 |
- |
266.138 |
276.557 |
253.622 |
264.041 |
|
136 |
M102.1304 |
100 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
19.000 |
- |
266.138 |
286.338 |
253.622 |
273.822 |
|
137 |
M102.1305 |
200 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
27.400 |
- |
266.138 |
295.269 |
253.622 |
282.753 |
|
138 |
M102.1306 |
250 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
44.000 |
- |
266.138 |
309.907 |
253.622 |
297.391 |
|
139 |
M102.1307 |
500 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
95.500 |
- |
266.138 |
361.136 |
253.622 |
348.620 |
|
140 |
M102.1308 |
Hệ kích nâng 25 t |
190 |
13 |
2 |
5 |
6 |
kWh |
1x4/7 |
118.182 |
11.746 |
266.138 |
394.200 |
253.622 |
381.684 |
|
|
M102.1400 |
Kích thông tâm |
||||||||||||||
141 |
M102.1401 |
RRH - 100 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
84.383 |
- |
266.138 |
350.077 |
253.622 |
337.561 |
|
142 |
M102.1402 |
YCW - 150 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
11.694 |
- |
266.138 |
278.571 |
253.622 |
266.055 |
|
143 |
M102.1403 |
YCW - 250 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
18.000 |
- |
266.138 |
285.275 |
253.622 |
272.759 |
|
144 |
M102.1404 |
YCW - 500 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
55.491 |
- |
266.138 |
321.337 |
253.622 |
308.821 |
|
145 |
M102.1501 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 |
190 |
13 |
3,5 |
5 |
29 |
kWh |
1x4/7+1x5/7 |
242.715 |
56.772 |
579.053 |
893.869 |
551.821 |
866.637 |
|
146 |
M102.1601 |
Kích sợi đơn YDC - 500 t |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
20.179 |
- |
266.138 |
287.592 |
253.622 |
275.076 |
|
|
M102.1700 |
Trạm bơm dầu áp lực- công suất: |
||||||||||||||
147 |
M102.1701 |
40 MPa (HCP-400) |
190 |
16 |
6,5 |
5 |
14 |
kWh |
1x4/7 |
24.077 |
27.407 |
266.138 |
328.394 |
253.622 |
315.878 |
|
148 |
M102.1702 |
50 MPa (ZB4 - 500) |
190 |
16 |
6,5 |
5 |
20 |
kWh |
1x4/7 |
30.497 |
39.153 |
266.138 |
346.864 |
253.622 |
334.348 |
|
|
M102.1800 |
Xe nâng - chiều cao nâng: |
||||||||||||||
149 |
M102.1801 |
12 m |
280 |
13 |
4 |
5 |
25 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 |
731.758 |
291.207 |
500.339 |
1.332.524 |
482.034 |
1.314.219 |
|
150 |
M102.1802 |
18 m |
280 |
13 |
3,8 |
5 |
29 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 |
994.767 |
337.800 |
500.339 |
1.566.451 |
482.034 |
1.548.145 |
|
151 |
M102.1803 |
24 m |
280 |
13 |
3,8 |
5 |
33 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 |
1.254.565 |
384.393 |
500.339 |
1.803.253 |
482.034 |
1.784.948 |
|
|
M102.1900 |
Xe thang - chiều dài thang: |
||||||||||||||
152 |
M102.1901 |
9 m |
280 |
15 |
3,9 |
5 |
25 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 |
1.008.639 |
291.207 |
500.339 |
1.598.457 |
482.034 |
1.580.152 |
|
153 |
M102.1902 |
12 m |
280 |
15 |
3,7 |
5 |
29 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 |
1.371.165 |
337.800 |
500.339 |
1.925.277 |
482.034 |
1.906.972 |
|
154 |
M102.1903 |
18 m |
280 |
15 |
3,7 |
5 |
33 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 |
1.662.779 |
384.393 |
500.339 |
2.203.078 |
482.034 |
2.184.773 |
|
|
M103.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
||||||||||||||
|
M103.0100 |
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
||||||||||||||
155 |
M103.0101 |
1,2 t |
260 |
14 |
4,4 |
5 |
56 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.125.927 |
652.303 |
312.914 |
1.917.925 |
298.198 |
1.903.209 |
|
156 |
M103.0102 |
1,8 t |
260 |
14 |
4,4 |
5 |
59 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.233.813 |
687.248 |
312.914 |
2.044.158 |
298.198 |
2.029.442 |
|
157 |
M103.0103 |
3,5 t |
260 |
13 |
3,9 |
5 |
62 |
lít diezel |
1x5/7 |
2.354.696 |
722.193 |
312.914 |
2.900.751 |
298.198 |
2.886.035 |
|
158 |
M103.0104 |
4,5 t |
260 |
13 |
3,9 |
5 |
65 |
lít diezel |
1x5/7 |
2.751.960 |
757.138 |
312.914 |
3.250.451 |
298.198 |
3.235.735 |
|
159 |
M103.0105 |
8,0 t |
260 |
13 |
3,9 |
5 |
146 |
lít diezel |
1x5/7 |
12.825.610 |
1.700.647 |
312.914 |
12.175.391 |
298.198 |
12.160.675 |
|
|
M103.0200 |
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
||||||||||||||
160 |
M103.0201 |
1,2 t |
260 |
14 |
3,9 |
5 |
24 |
lít diezel |
1x5/7 |
579.674 |
306.965 |
312.914 |
1.099.225 |
298.198 |
1.084.509 |
|
14 |
kWh |
|||||||||||||||
161 |
M103.0202 |
1,8 t |
260 |
14 |
3,9 |
5 |
30 |
lít diezel |
1x5/7 |
852.657 |
376.855 |
312.914 |
1.394.851 |
298.198 |
1.380.135 |
|
14 |
kWh |
|||||||||||||||
162 |
M103.0203 |
2,5 t |
260 |
12 |
3,5 |
5 |
36 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.129.080 |
468.280 |
312.914 |
1.619.319 |
298.198 |
1.604.603 |
|
25 |
kWh |
|||||||||||||||
163 |
M103.0204 |
3,5 t |
260 |
12 |
3,5 |
5 |
48 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.271.935 |
608.059 |
312.914 |
1.865.140 |
298.198 |
1.850.425 |
|
25 |
kWh |
|||||||||||||||
164 |
M103.0205 |
4,5 t |
260 |
12 |
3,5 |
5 |
63 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.570.829 |
800.402 |
312.914 |
2.279.355 |
298.198 |
2.264.639 |
|
34 |
kWh |
|||||||||||||||
165 |
M103.0206 |
5,5 T |
260 |
12 |
3,5 |
5 |
78 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.872.934 |
975.126 |
312.914 |
2.678.334 |
298.198 |
2.663.618 |
|
34 |
kWh |
|||||||||||||||
|
M103.0300 |
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
||||||||||||||
166 |
M103.0301 |
60 kW |
220 |
13 |
4,8 |
5 |
40 |
lít diezel |
1x5/7 |
3.047.619 |
777.199 |
312.914 |
4.068.468 |
298.198 |
4.053.752 |
|
159 |
kWh |
|||||||||||||||
167 |
M103.0302 |
90 kW |
220 |
13 |
4,8 |
5 |
51 |
lít diezel |
1x5/7 |
4.585.650 |
1.063.901 |
312.914 |
5.858.246 |
298.198 |
5.843.530 |
|
240 |
kWh |
|||||||||||||||
|
M103.0400 |
Búa rung - công suất: |
||||||||||||||
168 |
M103.0401 |
40 kW |
240 |
14 |
3,8 |
5 |
108 |
kWh |
- |
122.906 |
211.427 |
- |
321.018 |
- |
321.018 |
|
169 |
M103.0402 |
50 kW |
240 |
14 |
3,8 |
5 |
135 |
kWh |
- |
149.734 |
264.284 |
- |
397.797 |
- |
397.797 |
|
170 |
M103.0403 |
170 kW |
240 |
14 |
2,64 |
5 |
357 |
kWh |
- |
282.270 |
698.885 |
- |
936.933 |
- |
936.933 |
|
|
M103.0500 |
Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa: |
||||||||||||||
171 |
M103.0501 |
1,8 t |
240 |
12 |
5,9 |
6 |
42 |
lít diezel |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.891.261 |
489.227 |
1.813.311 |
5.037.189 |
1.717.060 |
4.940.939 |
|
172 |
M103.0502 |
2,5 t |
240 |
12 |
5,9 |
6 |
47 |
lít diezel |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.994.676 |
547.469 |
1.813.311 |
5.193.245 |
1.717.060 |
5.096.994 |
|
173 |
M103.0503 |
3,5 t |
240 |
12 |
5,9 |
6 |
52 |
lít diezel |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
3.049.364 |
605.710 |
1.813.311 |
5.303.212 |
1.717.060 |
5.206.961 |
|
174 |
M103.0504 |
4,5 t |
240 |
12 |
5,9 |
6 |
58 |
lít diezel |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
3.765.940 |
675.600 |
1.813.311 |
6.050.863 |
1.717.060 |
5.954.612 |
|
|
M103.0600 |
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
||||||||||||||
175 |
M103.0601 |
7,5 t |
240 |
11 |
4,6 |
6 |
162 |
lít diezel |
1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
9.816.850 |
1.887.020 |
2.604.617 |
12.876.863 |
2.468.869 |
12.741.115 |
|
|
M103.0700 |
Máy ép cọc trước - lực ép: |
||||||||||||||
176 |
M103.0701 |
60 t |
210 |
17 |
4 |
5 |
38 |
kWh |
1x4/7 |
138.727 |
74.391 |
266.138 |
501.056 |
253.622 |
488.540 |
|
177 |
M103.0702 |
100 t |
210 |
17 |
4 |
5 |
53 |
kWh |
1x4/7 |
188.256 |
103.756 |
266.138 |
587.734 |
253.622 |
575.217 |
|
178 |
M103.0703 |
150 t |
210 |
17 |
4 |
5 |
75 |
kWh |
1x4/7 |
213.021 |
146.825 |
266.138 |
659.459 |
253.622 |
646.943 |
|
179 |
M103.0704 |
200 t |
210 |
17 |
4 |
5 |
84 |
kWh |
1x4/7 |
237.786 |
164.444 |
266.138 |
705.735 |
253.622 |
693.219 |
|
180 |
M103.0801 |
Máy ép cọc Robot |
180 |
22 |
3,96 |
5 |
756 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
6.642.900 |
1.479.992 |
490.340 |
12.584.210 |
467.280 |
12.561.150 |
|
181 |
M103.0901 |
Máy ép thủy lực |
240 |
15 |
2,6 |
5 |
138 |
kWh |
1x4/7 |
671.738 |
270.157 |
266.138 |
1.126.865 |
253.622 |
1.114.349 |
|
182 |
M103.1001 |
Máy cấy bấc thấm |
230 |
12 |
3,1 |
5 |
48 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.099.500 |
559.117 |
266.138 |
1.728.758 |
253.622 |
1.716.242 |
|
|
M103.1100 |
Máy khoan xoay: |
||||||||||||||
183 |
M103.1101 |
Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm |
260 |
13 |
8,2 |
5 |
52 |
lít diezel |
1x6/7 |
3.934.467 |
605.710 |
370.981 |
4.744.700 |
353.534 |
4.727.253 |
|
184 |
M103.1102 |
Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm |
260 |
13 |
8,2 |
5 |
68 |
lít diezel |
1x6/7 |
4.514.371 |
792.082 |
370.981 |
5.486.441 |
353.534 |
5.468.995 |
|
185 |
M103.1103 |
Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm |
260 |
13 |
8,2 |
5 |
96 |
lít diezel |
1x6/7 |
11.608.382 |
1.118.234 |
370.981 |
12.606.473 |
353.534 |
12.589.026 |
|
186 |
M103.1104 |
Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm |
260 |
13 |
6,5 |
5 |
137 |
lít diezel |
1x6/7 |
14.865.951 |
1.595.813 |
370.981 |
15.231.796 |
353.534 |
15.214.350 |
|
187 |
M103.1105 |
Gầu đào |
260 |
13 |
5,8 |
5 |
- |
- |
- |
565.686 |
- |
- |
489.536 |
- |
489.536 |
|
188 |
M103.1201 |
Máy khoan tường sét |
260 |
13 |
6,5 |
5 |
32 |
lít diezel |
1x6/7 |
4.600.000 |
707.505 |
370.981 |
5.183.101 |
353.534 |
5.165.655 |
|
171 |
kWh |
|||||||||||||||
|
M103.1300 |
Máy khoan cọc đất |
||||||||||||||
189 |
M103.1301 |
Máy khoan cọc đất (1 cần) |
260 |
13 |
6,5 |
5 |
36 |
lít diezel |
1x6/7 |
5.354.545 |
746.268 |
370.981 |
5.895.151 |
353.534 |
5.877.704 |
|
167 |
kWh |
|||||||||||||||
190 |
M103.1302 |
Máy khoan cọc đất (2 cần) |
260 |
13 |
6,5 |
5 |
36 |
lít diezel |
1x6/7 |
6.109.091 |
873.516 |
370.981 |
6.695.686 |
353.534 |
6.678.239 |
|
232 |
kWh |
|||||||||||||||
191 |
M103.1401 |
Máy cấp xi măng |
260 |
13 |
6,5 |
5 |
- |
- |
- |
14.800 |
- |
- |
13.946 |
- |
13.946 |
|
|
M103.1500 |
Máy trộn dung dịch - dung tích: |
||||||||||||||
192 |
M103.1501 |
750 lít |
300 |
16 |
6,4 |
5 |
13 |
kWh |
1x3/7 |
25.796 |
25.450 |
224.202 |
273.212 |
213.658 |
262.668 |
|
193 |
M103.1502 |
1000 lít |
300 |
15 |
5,8 |
5 |
18 |
kWh |
1x4/7 |
177.479 |
35.238 |
266.138 |
445.134 |
253.622 |
432.618 |
|
|
M103.1600 |
Máy sàng lọc - năng suất: |
||||||||||||||
194 |
M103.1601 |
100 m3/h |
300 |
15 |
5,8 |
5 |
21 |
kWh |
1x4/7 |
353.468 |
41.111 |
266.138 |
593.559 |
253.622 |
581.042 |
|
|
M103.1700 |
Máy bơm dung dịch - năng suất: |
||||||||||||||
195 |
M103.1701 |
15 m3/h |
215 |
16 |
6,6 |
5 |
37 |
kWh |
1x4/7 |
22.000 |
72.433 |
266.138 |
366.813 |
253.622 |
354.297 |
|
196 |
M103.1702 |
200 m3/h |
215 |
16 |
6,6 |
5 |
50 |
kWh |
1x4/7 |
43.182 |
97.883 |
266.138 |
416.242 |
253.622 |
403.725 |
|
|
M104.0000 |
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
||||||||||||||
|
M104.0100 |
Máy trộn bê tông - dung tích: |
||||||||||||||
197 |
M104.0101 |
250 lít |
165 |
19 |
6,5 |
5 |
11 |
kWh |
1x3/7 |
30.210 |
21.534 |
224.202 |
298.100 |
213.658 |
287.556 |
|
|
M104.0200 |
Máy trộn vữa - dung tích: |
||||||||||||||
198 |
M104.0201 |
80 lít |
170 |
19 |
6,8 |
5 |
5 |
kWh |
1x3/7 |
12.841 |
9.788 |
224.202 |
257.254 |
213.658 |
246.711 |
|
199 |
M104.0202 |
150 lít |
170 |
19 |
6,8 |
5 |
8 |
kWh |
1x3/7 |
17.828 |
15.661 |
224.202 |
272.163 |
213.658 |
261.619 |
|
200 |
M104.0203 |
250 lít |
170 |
19 |
6,8 |
5 |
11 |
kWh |
1x3/7 |
22.873 |
21.534 |
224.202 |
287.176 |
213.658 |
276.632 |
|
|
M104.0300 |
Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
||||||||||||||
201 |
M104.0301 |
1200 lít |
170 |
19 |
6,8 |
5 |
72 |
kWh |
1x4/7 |
75.863 |
140.952 |
266.138 |
536.058 |
253.622 |
523.541 |
|
202 |
M104.0302 |
1600 lít |
170 |
19 |
6,8 |
5 |
96 |
kWh |
1x4/7 |
104.103 |
187.936 |
266.138 |
631.050 |
253.622 |
618.533 |
|
|
M104.0400 |
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
||||||||||||||
203 |
M104.0401 |
16 m3/h |
260 |
15 |
5,8 |
5 |
92 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
907.804 |
180.105 |
537.116 |
1.565.668 |
511.856 |
1.540.409 |
|
204 |
M104.0402 |
25 m3/h |
260 |
15 |
5,6 |
5 |
116 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.264.024 |
227.089 |
537.116 |
1.935.858 |
511.856 |
1.910.598 |
|
205 |
M104.0403 |
30 m3/h |
260 |
15 |
5,6 |
5 |
172 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.596.969 |
336.718 |
537.116 |
2.354.101 |
511.856 |
2.328.841 |
|
206 |
M104.0404 |
50 m3/h |
260 |
15 |
5,6 |
5 |
198 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.549.373 |
387.617 |
537.116 |
3.287.806 |
511.856 |
3.262.546 |
|
207 |
M104.0405 |
60 m3/h |
260 |
15 |
5,3 |
5 |
265 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.804.470 |
518.780 |
537.116 |
3.623.065 |
511.856 |
3.597.805 |
|
208 |
M104.0406 |
75 m3/h |
260 |
15 |
5,3 |
5 |
418 |
kWh |
2x3/7+1x5/7 |
3.237.391 |
818.303 |
761.317 |
4.543.078 |
725.514 |
4.507.275 |
|
209 |
M104.0407 |
90 m3/h |
260 |
15 |
5,3 |
5 |
425 |
kWh |
2x3/7+1x5/7 |
4.306.280 |
832.006 |
761.317 |
5.535.226 |
725.514 |
5.499.422 |
|
210 |
M104.0408 |
125 m3/h |
260 |
15 |
5,3 |
5 |
446 |
kWh |
2x3/7+1x5/7 |
5.375.168 |
873.117 |
761.317 |
6.554.780 |
725.514 |
6.518.977 |
|
211 |
M104.0409 |
160 m3/h |
260 |
15 |
5 |
5 |
553 |
kWh |
3x3/7+1x5/7 |
5.643.909 |
1.082.587 |
985.519 |
7.169.331 |
939.171 |
7.122.984 |
|
|
M104.0500 |
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
||||||||||||||
212 |
M104.0501 |
35 m3/h |
155 |
18 |
7,6 |
5 |
76 |
kWh |
1x4/7 |
18.917 |
148.782 |
266.138 |
452.266 |
253.622 |
439.750 |
|
213 |
M104.0502 |
45 m3/h |
155 |
18 |
7,6 |
5 |
97 |
kWh |
1x4/7 |
23.618 |
189.893 |
266.138 |
502.658 |
253.622 |
490.142 |
|
|
M104.0600 |
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
||||||||||||||
214 |
M104.0601 |
20 m3/h |
260 |
18 |
8,6 |
5 |
315 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.351.273 |
616.664 |
490.340 |
2.655.771 |
467.280 |
2.632.711 |
|
215 |
M104.0602 |
25 m3/h |
260 |
18 |
7,6 |
5 |
357 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.766.194 |
698.885 |
490.340 |
3.145.625 |
467.280 |
3.122.565 |
|
216 |
M104.0603 |
125 m3/h |
260 |
18 |
7,6 |
5 |
630 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
5.964.816 |
1.233.327 |
490.340 |
8.330.848 |
467.280 |
8.307.788 |
|
|
M104.0700 |
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
||||||||||||||
217 |
M104.0701 |
14 m3/h |
260 |
18 |
8,6 |
5 |
134 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
214.626 |
262.327 |
490.340 |
998.661 |
467.280 |
975.601 |
|
218 |
M104.0702 |
200 m3/h |
260 |
18 |
8,6 |
5 |
840 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.831.774 |
1.644.436 |
490.340 |
4.234.271 |
467.280 |
4.211.211 |
|
|
M104.0800 |
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
||||||||||||||
219 |
M104.0801 |
25 t/h |
190 |
15 |
5,7 |
5 |
210 |
kWh |
1x4/7+1x5/7+1x6/7 |
3.286.462 |
411.109 |
950.034 |
5.547.058 |
905.355 |
5.502.379 |
|
220 |
M104.0802 |
50 t/h |
190 |
15 |
5,7 |
5 |
300 |
kWh |
1x4/7+1x5/7+1x6/7 |
4.648.053 |
587.299 |
950.034 |
7.457.484 |
905.355 |
7.412.806 |
|
221 |
M104.0803 |
60 t/h |
190 |
15 |
5,7 |
5 |
324 |
kWh |
2x4/7+1x5/7+1x6/7 |
5.422.748 |
634.282 |
1.216.172 |
8.757.323 |
1.158.977 |
8.700.128 |
|
222 |
M104.0804 |
80 t/h |
190 |
15 |
5,5 |
5 |
384 |
kWh |
2x4/7+2x5/7+1x6/7 |
6.094.486 |
751.742 |
1.529.087 |
9.979.127 |
1.457.176 |
9.907.216 |
|
223 |
M104.0805 |
120 t/h |
190 |
15 |
5,5 |
5 |
714 |
kWh |
2x4/7+2x5/7+1x6/7 |
6.737.442 |
1.397.771 |
1.529.087 |
11.437.311 |
1.457.176 |
11.365.400 |
|
|
M105.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ |
||||||||||||||
|
M105.0100 |
Máy phun nhựa đường - công suất: |
||||||||||||||
224 |
M105.0101 |
190 cv |
150 |
13 |
5,6 |
6 |
57 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 |
930.161 |
663.951 |
500.339 |
2.609.140 |
482.034 |
2.590.835 |
|
|
M105.0200 |
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
||||||||||||||
225 |
M105.0201 |
65 t/h |
180 |
14 |
6,4 |
5 |
34 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.284.890 |
396.041 |
537.116 |
2.646.344 |
511.856 |
2.621.084 |
|
226 |
M105.0202 |
100 t/h |
180 |
14 |
6,4 |
5 |
50 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.520.612 |
582.414 |
537.116 |
3.147.013 |
511.856 |
3.121.753 |
|
227 |
M105.0203 |
130 cv - 140 cv |
180 |
14 |
3,8 |
5 |
63 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
2.991.351 |
733.841 |
537.116 |
4.827.341 |
511.856 |
4.802.081 |
|
228 |
M105.0301 |
Máy rải Novachip 170 cv |
180 |
14 |
3,8 |
5 |
79 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
13.200.000 |
920.213 |
537.116 |
17.150.662 |
511.856 |
17.125.402 |
|
229 |
M105.0401 |
Máy rải cấp phối đá dăm, |
180 |
14 |
4,2 |
5 |
30 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
2.043.419 |
349.448 |
537.116 |
3.361.371 |
511.856 |
3.336.112 |
|
230 |
M105.0402 |
Máy rải xi măng SW16TC (16m3) |
180 |
14 |
5,6 |
6 |
57 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
6.500.000 |
663.951 |
537.116 |
9.939.956 |
511.856 |
9.914.696 |
|
|
M105.0500 |
Máy cào bóc |
||||||||||||||
231 |
M105.0501 |
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C |
220 |
16 |
5,8 |
5 |
92 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
3.128.588 |
1.071.641 |
579.053 |
5.234.349 |
551.821 |
5.207.117 |
|
232 |
M105.0502 |
Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400 |
180 |
16 |
5,8 |
5 |
340 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
24.432.515 |
3.960.412 |
703.251 |
38.869.184 |
670.178 |
38.836.111 |
|
233 |
M105.0503 |
Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP |
180 |
16 |
5,8 |
5 |
523 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
17.000.000 |
6.092.045 |
703.251 |
30.595.296 |
670.178 |
30.562.223 |
|
234 |
M105.0601 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
200 |
20 |
3,5 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
57.211 |
- |
266.138 |
341.943 |
253.622 |
329.427 |
|
235 |
M105.0701 |
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo |
200 |
17 |
3,6 |
5 |
11 |
lít diezel |
1x4/7 |
324.920 |
128.131 |
266.138 |
782.549 |
253.622 |
770.033 |
|
236 |
M105.0801 |
Máy rót mastic |
200 |
17 |
4,5 |
5 |
4 |
lít xăng A92 |
1x4/7 |
34.166 |
54.448 |
266.138 |
362.952 |
253.622 |
350.436 |
|
237 |
M105.0901 |
Thiết bị nấu nhựa 500 lít |
200 |
25 |
10 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
45.516 |
- |
266.138 |
351.481 |
253.622 |
338.965 |
|
238 |
M105.1001 |
Máy rải bê tông SP500 |
200 |
14 |
4,2 |
5 |
73 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
7.369.287 |
850.324 |
537.116 |
9.419.963 |
511.856 |
9.394.703 |
|
|
M106.0000 |
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
||||||||||||||
|
M106.0100 |
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
||||||||||||||
239 |
M106.0101 |
1,5 t |
250 |
18 |
6,2 |
6 |
7 |
lít xăng A92 |
1x2/4 Lái xe nhóm 9 |
157.562 |
95.283 |
246.000 |
520.273 |
237.000 |
511.273 |
|
240 |
M106.0102 |
2 t |
250 |
18 |
6,2 |
6 |
12 |
lít xăng A92 |
1x2/4 Lái xe nhóm 9 |
183.212 |
163.343 |
246.000 |
617.472 |
237.000 |
608.472 |
|
241 |
M106.0103 |
2,5 t |
250 |
17 |
6,2 |
6 |
13 |
lít xăng A92 |
1x2/4 Lái xe nhóm 9 |
218.983 |
176.955 |
246.000 |
663.836 |
237.000 |
654.836 |
|
242 |
M106.0104 |
5 t |
250 |
17 |
6,2 |
6 |
25 |
lít diezel |
1x2/4 Lái xe nhóm 9 |
317.869 |
291.207 |
246.000 |
886.863 |
237.000 |
877.863 |
|
243 |
M106.0105 |
7 t |
250 |
17 |
6,2 |
6 |
31 |
lít diezel |
1x2/4 Lái xe nhóm 9 |
427.131 |
361.096 |
246.000 |
1.076.940 |
237.000 |
1.067.940 |
|
244 |
M106.0106 |
10 t |
250 |
16 |
6,2 |
6 |
38 |
lít diezel |
1x2/4 Lái xe nhóm 9 |
560.241 |
442.634 |
246.000 |
1.284.730 |
237.000 |
1.275.730 |
|
245 |
M106.0107 |
12 t |
260 |
16 |
6,2 |
6 |
41 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe nhóm 9 |
606.044 |
477.579 |
291.864 |
1.389.473 |
281.186 |
1.378.795 |
|
246 |
M106.0108 |
15 t |
260 |
16 |
6,2 |
6 |
46 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe nhóm 9 |
739.497 |
535.820 |
291.864 |
1.584.247 |
281.186 |
1.573.569 |
|
247 |
M106.0109 |
20 t |
270 |
14 |
5,4 |
6 |
56 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe nhóm 9 |
1.248.374 |
652.303 |
291.864 |
2.053.833 |
281.186 |
2.043.155 |
|
248 |
M106.0110 |
32 t |
270 |
14 |
5,4 |
6 |
62 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe nhóm 10 |
1.976.364 |
722.193 |
291.864 |
2.770.825 |
281.186 |
2.760.147 |
|
|
M106.0200 |
Ô tô tự đổ - trọng tải: |
||||||||||||||
249 |
M106.0201 |
2,5 t |
260 |
17 |
7,5 |
6 |
19 |
lít xăng A92 |
1x2/4 Lái xe nhóm 9 |
248.104 |
258.626 |
246.000 |
779.449 |
237.000 |
770.449 |
|
250 |
M106.0202 |
5 t |
260 |
17 |
7,5 |
6 |
41 |
lít diezel |
1x2/4 Lái xe nhóm 9 |
437.559 |
477.579 |
246.000 |
1.208.260 |
237.000 |
1.199.260 |
|
251 |
M106.0203 |
7 t |
260 |
17 |
7,3 |
6 |
46 |
lít diezel |
1x2/4 Lái xe nhóm 9 |
616.643 |
535.820 |
246.000 |
1.460.127 |
237.000 |
1.451.127 |
|
252 |
M106.0204 |
10 t |
280 |
17 |
7,3 |
6 |
57 |
lít diezel |
1x2/4 Lái xe nhóm 9 |
704.070 |
663.951 |
246.000 |
1.629.108 |
237.000 |
1.620.108 |
|
253 |
M106.0205 |
12 t |
280 |
17 |
7,3 |
6 |
65 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe nhóm 9 |
812.415 |
757.138 |
291.864 |
1.878.826 |
281.186 |
1.868.148 |
|
254 |
M106.0206 |
15 t |
300 |
16 |
6,8 |
6 |
73 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe nhóm 9 |
1.035.410 |
850.324 |
291.864 |
2.080.960 |
281.186 |
2.070.282 |
|
255 |
M106.0207 |
20 t |
300 |
16 |
6,8 |
6 |
76 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe nhóm 9 |
1.540.447 |
885.269 |
291.864 |
2.573.805 |
281.186 |
2.563.127 |
|
256 |
M106.0208 |
22 t |
300 |
14 |
6,8 |
6 |
77 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe nhóm 9 |
1.802.194 |
896.917 |
291.864 |
2.714.639 |
281.186 |
2.703.961 |
|
257 |
M106.0209 |
25 t |
340 |
13 |
6,8 |
6 |
81 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe nhóm 10 |
2.341.396 |
943.510 |
291.864 |
2.922.557 |
281.186 |
2.911.879 |
|
258 |
M106.0210 |
27 t |
340 |
13 |
6,6 |
6 |
86 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe nhóm 10 |
2.505.849 |
1.001.751 |
291.864 |
3.084.560 |
281.186 |
3.073.882 |
|
|
M106.0300 |
Ô tô đầu kéo - công suất: |
||||||||||||||
259 |
M106.0301 |
150 cv |
200 |
13 |
4,9 |
6 |
30 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe nhóm 9 |
448.050 |
349.448 |
291.864 |
1.147.609 |
281.186 |
1.136.931 |
|
260 |
M106.0302 |
200 cv |
200 |
13 |
4,9 |
6 |
40 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe nhóm 9 |
618.750 |
465.931 |
291.864 |
1.456.983 |
281.186 |
1.446.305 |
|
260a |
M106.0302a |
255 cv |
200 |
12 |
4,4 |
6 |
51 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe nhóm 10 |
878.300 |
594.062 |
291.864 |
1.816.924 |
281.186 |
1.806.246 |
|
261 |
M106.0303 |
272 cv |
260 |
11 |
4 |
6 |
56 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe nhóm 10 |
1.079.950 |
652.303 |
291.864 |
1.770.745 |
281.186 |
1.760.067 |
|
262 |
M106.0304 |
360 cv |
260 |
11 |
3,8 |
6 |
68 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe nhóm 10 |
1.136.368 |
792.082 |
291.864 |
1.944.964 |
281.186 |
1.934.286 |
|
|
M106.0400 |
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
||||||||||||||
263 |
M106.0401 |
6 m3 |
260 |
14 |
5,7 |
6 |
43 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 |
884.645 |
500.876 |
500.339 |
1.828.018 |
482.034 |
1.809.713 |
|
264 |
M106.0402 |
10,7 m3 |
260 |
14 |
5,5 |
6 |
64 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 |
2.176.758 |
745.489 |
500.339 |
3.263.515 |
482.034 |
3.245.210 |
|
265 |
M106.0403 |
14,5 m3 |
260 |
14 |
5,5 |
6 |
70 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 |
2.966.930 |
815.379 |
500.339 |
4.065.834 |
482.034 |
4.047.529 |
|
|
M106.0500 |
Ô tô tưới nước - dung tích: |
||||||||||||||
266 |
M106.0501 |
4 m3 |
260 |
13 |
4,8 |
6 |
20 |
lít diezel |
1x2/4 Lái xe nhóm 9 |
438.539 |
232.965 |
246.000 |
858.470 |
237.000 |
849.470 |
|
267 |
M106.0502 |
5 m3 |
260 |
12 |
4,4 |
6 |
23 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe nhóm 9 |
497.469 |
267.910 |
291.864 |
965.403 |
281.186 |
954.725 |
|
268 |
M106.0503 |
6 m3 |
260 |
12 |
4,4 |
6 |
24 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe nhóm 9 |
571.304 |
279.558 |
291.864 |
1.037.255 |
281.186 |
1.026.577 |
|
269 |
M106.0504 |
7 m3 |
260 |
11 |
4,1 |
6 |
26 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe nhóm 9 |
688.248 |
302.855 |
291.864 |
1.124.141 |
281.186 |
1.113.463 |
|
270 |
M106.0505 |
9 m3 |
260 |
11 |
4,1 |
6 |
27 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe nhóm 9 |
796.249 |
314.503 |
291.864 |
1.218.867 |
281.186 |
1.208.189 |
|
271 |
M106.0506 |
16 m3 |
270 |
11 |
4,1 |
6 |
35 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe nhóm 9 |
1.114.405 |
407.689 |
291.864 |
1.525.039 |
281.186 |
1.514.361 |
|
|
M106.0600 |
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
||||||||||||||
272 |
M106.0601 |
2 m3 |
260 |
13 |
5,2 |
6 |
19 |
lít diezel |
1x2/4 Lái xe nhóm 9 |
435.615 |
221.317 |
246.000 |
850.993 |
237.000 |
841.993 |
|
273 |
M106.0602 |
3 m3 |
260 |
13 |
5,2 |
6 |
27 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe nhóm 9 |
642.388 |
314.503 |
291.864 |
1.172.163 |
281.186 |
1.161.485 |
|
|
M106.0700 |
Ô tô bán tải - trọng tải: |
||||||||||||||
274 |
M106.0701 |
1,5 t |
250 |
16 |
4,5 |
6 |
18 |
lít xăng A92 |
1x2/4 Lái xe nhóm 9 |
359.717 |
245.014 |
246.000 |
849.292 |
237.000 |
840.292 |
|
|
M106.0800 |
Rơ mooc - trọng tải: |
||||||||||||||
275 |
M106.0801 |
15 t |
240 |
13 |
3,7 |
6 |
- |
- |
- |
160.855 |
- |
- |
143.429 |
- |
143.429 |
|
275a |
M106.0801a |
21 t |
240 |
13 |
3,7 |
6 |
- |
- |
- |
186.651 |
- |
|
166.430 |
- |
166.430 |
|
276 |
M106.0802 |
30 t |
240 |
13 |
3,1 |
6 |
- |
- |
- |
251.560 |
- |
- |
218.019 |
- |
218.019 |
|
277 |
M106.0803 |
40 t |
240 |
13 |
3,1 |
6 |
- |
- |
- |
297.117 |
- |
- |
257.501 |
- |
257.501 |
|
278 |
M106.0804 |
60 t |
240 |
13 |
3,1 |
6 |
- |
- |
- |
333.817 |
- |
- |
289.308 |
- |
289.308 |
|
279 |
M106.0805 |
100 t |
240 |
13 |
3,1 |
6 |
- |
- |
- |
537.425 |
- |
- |
465.768 |
- |
465.768 |
|
280 |
M106.0806 |
125 t |
240 |
13 |
3,1 |
6 |
- |
- |
- |
601.973 |
- |
- |
521.710 |
- |
521.710 |
|
|
M106.0900 |
Xe bồn chuyên dụng |
||||||||||||||
281 |
M106.0901 |
30 t |
240 |
13 |
3,1 |
6 |
93 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe nhóm 10 |
259.150 |
1.083.289 |
291.864 |
1.599.750 |
281.186 |
1.589.072 |
|
282 |
M106.0902 |
Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer) |
180 |
14 |
5,6 |
6 |
35 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 |
3.243.150 |
407.689 |
500.339 |
5.268.263 |
482.034 |
5.249.958 |
|
282a |
M106.0903 |
Ô tô cấp nhũ tương 5 m³ |
240 |
12 |
4,4 |
6 |
23 |
lít diezel |
1x3/4 Lái xe nhóm 9 |
931.000 |
267.910 |
291.864 |
1.382.158 |
281.186 |
1.371.480 |
|
|
M107.0000 |
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
||||||||||||||
|
M107.0100 |
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
||||||||||||||
283 |
M107.0101 |
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) |
240 |
18 |
8,5 |
5 |
5 |
kWh |
1x3/7 |
13.471 |
9.788 |
224.202 |
251.670 |
213.658 |
241.126 |
|
284 |
M107.0102 |
D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
240 |
18 |
8,5 |
5 |
- |
- |
1x3/7 |
26.484 |
- |
224.202 |
258.962 |
213.658 |
248.418 |
|
285 |
M107.0103 |
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
240 |
18 |
6,5 |
5 |
- |
- |
1x3/7 |
126.804 |
- |
224.202 |
370.554 |
213.658 |
360.011 |
|
286 |
M107.0104 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
240 |
18 |
8,5 |
5 |
- |
- |
1x3/7 |
6.134 |
- |
224.202 |
232.252 |
213.658 |
221.709 |
|
|
M107.0200 |
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
||||||||||||||
287 |
M107.0201 |
D75-95 mm |
270 |
17 |
5,3 |
5 |
- |
- |
1x3/7+1x4/7 |
1.101.564 |
- |
490.340 |
1.534.786 |
467.280 |
1.511.726 |
|
288 |
M107.0202 |
D105-110 mm |
270 |
17 |
5,3 |
5 |
- |
- |
1x3/7+1x4/7 |
1.376.725 |
- |
490.340 |
1.795.679 |
467.280 |
1.772.619 |
|
|
M107.0300 |
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
||||||||||||||
289 |
M107.0301 |
D 45 mm (2 cần - 147 cv) |
285 |
13 |
3,9 |
6 |
84 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
11.436.520 |
978.455 |
703.251 |
10.349.384 |
670.178 |
10.316.311 |
|
290 |
M107.0302 |
D 45 mm (3 cần - 255 cv) |
285 |
13 |
3,9 |
6 |
138 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
16.668.260 |
1.607.461 |
703.251 |
14.943.498 |
670.178 |
14.910.425 |
|
|
M107.0400 |
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
||||||||||||||
291 |
M107.0401 |
H 3,5 m (80 cv) |
285 |
13 |
3,9 |
6 |
38 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
12.651.359 |
442.634 |
703.251 |
10.734.283 |
670.178 |
10.701.210 |
|
|
M107.0500 |
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
||||||||||||||
292 |
M107.0501 |
D 2,4 m (250 kW) |
240 |
13 |
3,2 |
6 |
675 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
41.605.242 |
1.321.422 |
703.251 |
38.255.904 |
670.178 |
38.222.831 |
|
|
M107.0600 |
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
||||||||||||||
293 |
M107.0601 |
9 kW |
240 |
18 |
1,8 |
6 |
16 |
kWh |
1x4/7 |
2.207.026 |
31.323 |
266.138 |
2.504.487 |
253.622 |
2.491.971 |
|
|
M107.0700 |
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
||||||||||||||
294 |
M107.0701 |
YG 60 |
250 |
13 |
4,5 |
5 |
28 |
lít diezel |
1x3/7+1x4/7 |
1.043.321 |
326.152 |
490.340 |
1.701.228 |
467.280 |
1.678.168 |
|
|
M107.0800 |
Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII |
||||||||||||||
295 |
M107.0801 |
HCR1200-EDII |
285 |
13 |
5,2 |
5 |
332 |
lít diezel |
1x4/7 |
5.660.000 |
3.867.226 |
266.138 |
8.482.628 |
253.622 |
8.470.112 |
|
|
M108.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC |
||||||||||||||
|
M108.0100 |
Máy phát điện lưu động - công suất: |
||||||||||||||
295a |
M108.0101a |
3,75 kVA |
170 |
13 |
4,2 |
5 |
2 |
lít diezel |
1x3/7 |
8.369 |
23.297 |
224.202 |
258.427 |
213.658 |
247.884 |
|
295b |
M108.0101b |
6,25 kVA |
170 |
13 |
4,2 |
5 |
5 |
lít diezel |
1x3/7 |
28.433 |
58.241 |
224.202 |
319.573 |
213.658 |
309.029 |
|
296 |
M108.0101 |
37,5 kVA |
170 |
12 |
3,9 |
5 |
24 |
lít diezel |
1x3/7 |
117.173 |
279.558 |
224.202 |
639.542 |
213.658 |
628.998 |
|
297 |
M108.0102 |
62,5 kVA |
170 |
12 |
3,9 |
5 |
36 |
lít diezel |
1x3/7 |
172.893 |
419.338 |
224.202 |
843.892 |
213.658 |
833.348 |
|
298 |
M108.0103 |
93,75 kVA |
170 |
11 |
3,6 |
5 |
45 |
lít diezel |
1x4/7 |
244.894 |
524.172 |
266.138 |
1.056.813 |
253.622 |
1.044.297 |
|
299 |
M108.0104 |
150kVA |
170 |
10 |
3,3 |
5 |
76 |
lít diezel |
1x4/7 |
320.678 |
885.269 |
266.138 |
1.477.745 |
253.622 |
1.465.228 |
|
300 |
M108.0105 |
250 kVA |
170 |
10 |
3,3 |
5 |
106 |
lít diezel |
1x4/7 |
335.697 |
1.234.717 |
266.138 |
1.842.477 |
253.622 |
1.829.960 |
|
|
M108.0200 |
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
||||||||||||||
300a |
M108.0200a |
120 m3/h |
180 |
11 |
5 |
5 |
14 |
lít xăng A92 |
1x4/7 |
71.198 |
190.567 |
266.138 |
535.419 |
253.622 |
522.903 |
|
301 |
M108.0201 |
600 m3/h |
180 |
10 |
4,6 |
5 |
46 |
lít xăng A92 |
1x4/7 |
374.105 |
626.147 |
266.138 |
1.278.861 |
253.622 |
1.266.345 |
|
|
M108.0300 |
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
||||||||||||||
301a |
M108.0300a |
120 m3/h |
180 |
11 |
5,4 |
5 |
14 |
lít diezel |
1x4/7 |
77.045 |
163.076 |
266.138 |
516.104 |
253.622 |
503.588 |
|
302 |
M108.0301 |
240 m3/h |
180 |
11 |
5,4 |
5 |
28 |
lít diezel |
1x4/7 |
156.842 |
326.152 |
266.138 |
769.173 |
253.622 |
756.657 |
|
303 |
M108.0302 |
360 m3/h |
180 |
11 |
5,4 |
5 |
35 |
lít diezel |
1x4/7 |
217.034 |
407.689 |
266.138 |
918.594 |
253.622 |
906.077 |
|
304 |
M108.0303 |
420 m3/h |
180 |
11 |
5,4 |
5 |
38 |
lít diezel |
1x4/7 |
281.811 |
442.634 |
266.138 |
1.026.593 |
253.622 |
1.014.077 |
|
305 |
M108.0304 |
540 m3/h |
180 |
11 |
5,4 |
5 |
44 |
lít diezel |
1x4/7 |
321.366 |
512.524 |
266.138 |
1.141.092 |
253.622 |
1.128.576 |
|
306 |
M108.0305 |
600 m3/h |
180 |
10 |
5 |
5 |
47 |
lít diezel |
1x4/7 |
410.793 |
547.469 |
266.138 |
1.247.222 |
253.622 |
1.234.706 |
|
307 |
M108.0306 |
660 m3/h |
180 |
10 |
5 |
5 |
50 |
lít diezel |
1x4/7 |
478.552 |
582.414 |
266.138 |
1.353.691 |
253.622 |
1.341.175 |
|
308 |
M108.0307 |
1200 m3/h |
180 |
10 |
3,9 |
5 |
75 |
lít diezel |
1x4/7 |
959.970 |
873.620 |
266.138 |
2.094.395 |
253.622 |
2.081.879 |
|
309 |
M108.0308 |
1260 m3/h |
180 |
10 |
3,5 |
5 |
78 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.103.857 |
908.565 |
266.138 |
2.247.898 |
253.622 |
2.235.382 |
|
|
M108.0400 |
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
||||||||||||||
310 |
M108.0401 |
5 m3/h |
180 |
12 |
5,2 |
5 |
2 |
kWh |
1x3/7 |
2.866 |
3.915 |
224.202 |
231.651 |
213.658 |
221.107 |
|
311 |
M108.0402 |
300 m3/h |
180 |
11 |
3,8 |
5 |
86 |
kWh |
1x3/7 |
143.199 |
168.359 |
224.202 |
541.328 |
213.658 |
530.784 |
|
312 |
M108.0403 |
600 m3/h |
180 |
11 |
3,4 |
5 |
125 |
kWh |
1x4/7 |
309.098 |
244.708 |
266.138 |
825.096 |
253.622 |
812.580 |
|
|
M109.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY |
||||||||||||||
|
M109.0100 |
Sà lan - trọng tải: |
||||||||||||||
312a |
M109.0101a |
100 t |
260 |
11 |
5,9 |
6 |
- |
- |
- |
490.476 |
- |
- |
411.245 |
- |
411.245 |
|
313 |
M109.0101 |
200 t |
290 |
11 |
5,9 |
6 |
- |
- |
- |
721.153 |
- |
- |
542.108 |
- |
542.108 |
|
314 |
M109.0102 |
250 t |
290 |
11 |
5,9 |
6 |
- |
- |
- |
901.384 |
- |
- |
677.592 |
- |
677.592 |
|
315 |
M109.0103 |
400 t |
290 |
11 |
5,5 |
6 |
- |
- |
- |
1.207.730 |
- |
- |
891.221 |
- |
891.221 |
|
316 |
M109.0104 |
600 t |
290 |
11 |
5,5 |
6 |
- |
- |
- |
1.420.866 |
- |
- |
1.048.501 |
- |
1.048.501 |
|
317 |
M109.0105 |
800 t |
290 |
11 |
5,2 |
6 |
- |
- |
- |
2.012.922 |
- |
- |
1.464.574 |
- |
1.464.574 |
|
318 |
M109.0106 |
1000 t |
290 |
11 |
5,2 |
6 |
- |
- |
- |
2.368.110 |
- |
- |
1.723.004 |
- |
1.723.004 |
|
|
M109.0200 |
Phao thép - trọng tải: |
||||||||||||||
319 |
M109.0201 |
60 t |
230 |
11 |
5,9 |
6 |
- |
- |
- |
121.530 |
- |
- |
115.189 |
- |
115.189 |
|
320 |
M109.0202 |
200 t |
230 |
11 |
5,9 |
6 |
- |
- |
- |
211.645 |
- |
- |
200.603 |
- |
200.603 |
|
321 |
M109.0203 |
250 t |
230 |
11 |
5,9 |
6 |
- |
- |
- |
222.193 |
- |
- |
210.600 |
- |
210.600 |
|
322 |
M109.0301 |
Pông tông |
230 |
13 |
5,2 |
6 |
- |
- |
- |
343.952 |
- |
- |
342.457 |
- |
342.457 |
|
|
M109.0400 |
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: |
||||||||||||||
323 |
M109.0401 |
5 t |
230 |
11 |
5,2 |
6 |
44 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
258.000 |
512.524 |
365.141 |
1.114.352 |
348.341 |
1.097.552 |
|
324 |
M109.0402 |
40 t |
230 |
11 |
5,2 |
6 |
131 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4 |
887.000 |
1.525.923 |
705.672 |
3.045.322 |
670.465 |
3.010.114 |
|
|
M109.0500 |
Ca nô - công suất: |
||||||||||||||
325 |
M109.0501 |
12 cv |
260 |
12 |
6 |
6 |
3 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
94.701 |
34.945 |
365.141 |
483.132 |
348.341 |
466.332 |
|
326 |
M109.0502 |
23 cv |
260 |
12 |
6 |
6 |
5 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
103.988 |
58.241 |
365.141 |
514.572 |
348.341 |
497.772 |
|
327 |
M109.0503 |
30 cv |
260 |
12 |
5,4 |
6 |
6 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
112.816 |
69.890 |
365.141 |
531.359 |
348.341 |
514.559 |
|
328 |
M109.0504 |
54 cv |
260 |
12 |
5,4 |
6 |
10 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
144.918 |
116.483 |
661.141 |
901.362 |
628.341 |
868.562 |
|
329 |
M109.0505 |
75 cv |
260 |
11 |
4,6 |
6 |
14 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
207.403 |
163.076 |
661.141 |
987.747 |
628.341 |
954.947 |
|
330 |
M109.0506 |
150 cv |
260 |
11 |
4,6 |
6 |
23 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4 |
364.360 |
267.910 |
970.361 |
1.525.555 |
923.337 |
1.478.530 |
|
|
M109.0700 |
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
||||||||||||||
331 |
M109.0701 |
75 cv |
260 |
9,5 |
5,2 |
6 |
68 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4 |
258.000 |
792.082 |
1.889.672 |
2.877.735 |
1.790.465 |
2.778.528 |
|
332 |
M109.0702 |
150 cv |
260 |
9,5 |
5 |
6 |
95 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
612.500 |
1.106.586 |
2.274.900 |
3.842.038 |
2.159.997 |
3.727.135 |
|
333 |
M109.0703 |
250 cv |
260 |
9,5 |
5 |
6 |
148 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
787.238 |
1.723.944 |
2.398.350 |
4.714.236 |
2.277.782 |
4.593.668 |
|
334 |
M109.0704 |
360 cv |
260 |
9,5 |
5 |
6 |
202 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
887.000 |
2.352.951 |
2.398.350 |
5.418.257 |
2.277.782 |
5.297.689 |
|
335a |
M109.0704a |
600 cv |
260 |
9,5 |
4,20 |
6 |
315 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
1.318.800 |
3.669.205 |
3.543.941 |
8.164.204 |
3.361.731 |
7.981.994 |
|
335 |
M109.0705 |
1200 cv (tầu kéo biển) |
270 |
9,5 |
3,80 |
6 |
714 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
9.851.500 |
8.316.865 |
3.543.941 |
18.556.178 |
3.361.731 |
18.373.967 |
|
|
M109.0800 |
Tàu cuốc sông- công suất: |
||||||||||||||
336 |
M109.0801 |
495 cv |
290 |
7 |
5,1 |
6 |
520 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
11.237.300 |
6.057.100 |
6.417.504 |
19.216.984 |
6.095.179 |
18.894.659 |
|
|
M109.0900 |
Tàu cuốc biển - công suất: |
||||||||||||||
337 |
M109.0901 |
2085 cv |
290 |
7 |
4,5 |
6 |
1751 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
34.650.000 |
20.396.121 |
5.989.944 |
46.459.168 |
5.687.288 |
46.156.512 |
|
|
M109.1000 |
Tàu hút - công suất: |
||||||||||||||
338 |
M109.1001 |
585 cv |
290 |
9 |
4,1 |
6 |
573 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
7.685.500 |
6.674.459 |
4.829.334 |
16.327.107 |
4.586.828 |
16.084.601 |
|
339 |
M109.1002 |
1200 cv |
290 |
7 |
3,75 |
6 |
1008 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4) |
20.115.500 |
11.741.456 |
5.989.944 |
28.864.289 |
5.687.288 |
28.561.633 |
|
340 |
M109.1003 |
3958 cv - 4170 cv |
290 |
7 |
2,4 |
6 |
3211 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
101.976.100 |
37.402.595 |
7.578.616 |
96.672.544 |
7.196.121 |
96.290.049 |
|
|
M109.1100 |
Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
||||||||||||||
341 |
M109.1101 |
1390 cv |
290 |
7 |
6,5 |
6 |
1446 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
11.388.400 |
16.843.398 |
5.308.882 |
29.535.105 |
5.043.040 |
29.269.263 |
|
342 |
M109.1102 |
5945 cv |
290 |
7 |
6 |
6 |
5232 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
65.840.000 |
60.943.749 |
5.308.882 |
107.799.941 |
5.043.040 |
107.534.099 |
|
|
M109.1200 |
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
||||||||||||||
343 |
M109.1201 |
17 m3 |
290 |
9 |
5,5 |
6 |
2663 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
38.478.500 |
31.019.343 |
5.536.139 |
62.561.641 |
5.254.995 |
62.280.497 |
|
|
M109.1300 |
Máy xáng cạp - dung tích gầu: |
||||||||||||||
344 |
M109.1301 |
1,25 m3 |
250 |
10 |
5,2 |
6 |
70 |
lít diezel |
- |
1.699.696 |
815.379 |
- |
2.188.733 |
- |
2.188.733 |
|
345 |
M109.1401 |
Trạm lặn |
170 |
25 |
7,5 |
8 |
- |
- |
1 thợ lặn I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 |
77.160 |
- |
977.239 |
1.149.715 |
928.765 |
1.101.241 |
|
|
M110.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM |
||||||||||||||
|
M110.0100 |
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
||||||||||||||
346 |
M110.0101 |
0,9 m3 |
290 |
13 |
4,8 |
6 |
52 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.125.148 |
605.710 |
266.138 |
3.296.532 |
253.622 |
3.284.016 |
|
347 |
M110.0102 |
1,65 m3 |
290 |
13 |
4,8 |
6 |
65 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.593.955 |
757.138 |
266.138 |
3.811.690 |
253.622 |
3.799.174 |
|
|
M110.0200 |
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
||||||||||||||
348 |
M110.0201 |
3 m3/ph |
290 |
12 |
5,3 |
6 |
248 |
kWh |
1x3/7 |
975.792 |
485.500 |
224.202 |
1.453.322 |
213.658 |
1.442.778 |
|
|
M110.0300 |
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
||||||||||||||
349 |
M110.0301 |
Tời ma nơ - 13 kW |
300 |
14 |
4,3 |
6 |
43 |
kWh |
1x4/7 |
29.121 |
84.179 |
266.138 |
373.905 |
253.622 |
361.389 |
|
350 |
M110.0302 |
Xe goòng 3 t |
300 |
14 |
4,3 |
6 |
- |
- |
1x4/7 |
30.956 |
- |
266.138 |
289.768 |
253.622 |
277.252 |
|
351 |
M110.0303 |
Đầu kéo 30 t |
300 |
11 |
3,8 |
6 |
37 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.107.721 |
430.986 |
266.138 |
2.737.861 |
253.622 |
2.725.345 |
|
352 |
M110.0304 |
Quang lật 360 t/h |
300 |
14 |
4,3 |
6 |
27 |
kWh |
1x4/7 |
247.875 |
52.857 |
266.138 |
508.207 |
253.622 |
495.691 |
|
|
M110.0400 |
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
||||||||||||||
353 |
M110.0401 |
135 cv |
270 |
12 |
3,1 |
6 |
45 |
lít diezel |
1x4/7 |
781.918 |
524.172 |
266.138 |
1.366.613 |
253.622 |
1.354.097 |
|
|
M111.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
||||||||||||||
|
M111.0100 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
||||||||||||||
354 |
M111.0101 |
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t |
180 |
16 |
4,2 |
6 |
53 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
1.091.245 |
617.358 |
703.251 |
2.811.977 |
670.178 |
2.778.904 |
|
355 |
M111.0102 |
Máy khoan ngang UĐB-4 |
150 |
17 |
4,2 |
6 |
33 |
lít xăng A92 |
1x4/7+1x7/7 |
464.335 |
449.193 |
703.251 |
1.941.813 |
670.178 |
1.908.740 |
|
|
M111.0200 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
||||||||||||||
356 |
M111.0201 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
260 |
15 |
3,5 |
6 |
201 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
5.938.103 |
393.490 |
703.251 |
6.349.678 |
670.178 |
6.316.605 |
|
357 |
M111.0202 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
150 |
15 |
3,5 |
6 |
2 |
kWh |
1x4/7+1x6/7 |
1.755.761 |
3.915 |
637.119 |
3.333.201 |
607.157 |
3.303.238 |
|
|
M112.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC |
||||||||||||||
|
M112.0100 |
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
||||||||||||||
358 |
M112.0101 |
1,1 kW |
190 |
17 |
4,7 |
5 |
3 |
kWh |
- |
3.440 |
5.873 |
- |
10.707 |
- |
10.707 |
|
359 |
M112.0102 |
2 kW |
190 |
17 |
4,7 |
5 |
5 |
kWh |
- |
3.898 |
9.788 |
- |
15.266 |
- |
15.266 |
|
359a |
M112.0102a |
2,8 kW |
190 |
17 |
4,7 |
5 |
8 |
kWh |
- |
4.586 |
15.661 |
- |
22.106 |
- |
22.106 |
|
359b |
M112.0102b |
7 kW - 7,5 kW |
180 |
17 |
4,7 |
5 |
17 |
kWh |
- |
10.663 |
33.280 |
- |
49.097 |
- |
49.097 |
|
360 |
M112.0103 |
14 kW |
180 |
16 |
4,5 |
5 |
34 |
kWh |
- |
17.198 |
66.561 |
- |
90.925 |
- |
90.925 |
|
361 |
M112.0104 |
20 kW |
180 |
16 |
4,2 |
5 |
48 |
kWh |
- |
27.860 |
93.968 |
- |
132.972 |
- |
132.972 |
|
|
M112.0200 |
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
||||||||||||||
362 |
M112.0201 |
5 cv |
150 |
20 |
5,4 |
5 |
2,7 |
lít diezel |
- |
12.956 |
31.450 |
- |
57.707 |
- |
57.707 |
|
363 |
M112.0202 |
5,5 cv |
150 |
20 |
5,4 |
5 |
3 |
lít diezel |
- |
15.478 |
34.945 |
- |
66.314 |
- |
66.314 |
|
364 |
M112.0203 |
10 cv |
150 |
20 |
5,4 |
5 |
5 |
lít diezel |
- |
26.943 |
58.241 |
- |
112.845 |
- |
112.845 |
|
365 |
M112.0204 |
20 cv |
150 |
18 |
4,7 |
5 |
10 |
lít diezel |
- |
65.809 |
116.483 |
- |
230.113 |
- |
230.113 |
|
366 |
M112.0205 |
25 cv |
150 |
17 |
4 |
5 |
11 |
lít diezel |
- |
73.720 |
128.131 |
- |
247.557 |
- |
247.557 |
|
367 |
M112.0206 |
30 cv |
150 |
17 |
4 |
5 |
15 |
lít diezel |
- |
89.198 |
174.724 |
- |
319.225 |
- |
319.225 |
|
368 |
M112.0207 |
40 cv |
150 |
17 |
4,4 |
5 |
20 |
lít diezel |
- |
114.952 |
232.965 |
- |
422.253 |
- |
422.253 |
|
369 |
M112.0208 |
75 cv |
150 |
16 |
3,8 |
5 |
36 |
lít diezel |
- |
237.442 |
419.338 |
- |
786.582 |
- |
786.582 |
|
370 |
M112.0209 |
120 cv |
150 |
16 |
3,8 |
5 |
53 |
lít diezel |
- |
267.801 |
617.358 |
- |
1.031.557 |
- |
1.031.557 |
|
|
M112.0300 |
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
||||||||||||||
371 |
M112.0301 |
3 cv |
150 |
20 |
5,8 |
5 |
1,6 |
lít xăng A92 |
- |
9.860 |
21.779 |
- |
42.025 |
- |
42.025 |
|
372 |
M112.0302 |
6 cv |
150 |
20 |
5,8 |
5 |
3 |
lít xăng A92 |
- |
16.854 |
40.836 |
- |
75.443 |
- |
75.443 |
|
373 |
M112.0303 |
8 cv |
150 |
20 |
5,8 |
5 |
4 |
lít xăng A92 |
- |
22.013 |
54.448 |
- |
99.648 |
- |
99.648 |
|
374 |
M112.0401 |
Máy bơm chân không 7,5 kW |
280 |
13 |
3,6 |
5 |
22 |
kWh |
- |
252.231 |
43.069 |
- |
225.936 |
- |
225.936 |
|
375 |
M112.0402 |
Máy bơm xói 4MC (75 kW) |
180 |
13 |
3,6 |
5 |
180 |
kWh |
1x3/7 |
120.039 |
352.379 |
224.202 |
711.958 |
213.658 |
701.414 |
|
376 |
M112.0501 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc |
180 |
13 |
2,2 |
5 |
111 |
lít diezel |
1x3/7 |
1.158.316 |
1.292.958 |
224.202 |
2.733.391 |
213.658 |
2.722.847 |
|
|
M112.0600 |
Máy bơm vữa - năng suất: |
||||||||||||||
377 |
M112.0601 |
6 m3/h |
150 |
18 |
6,6 |
5 |
19 |
kWh |
1x4/7 |
103.415 |
37.196 |
266.138 |
494.997 |
253.622 |
482.481 |
|
378 |
M112.0602 |
9 m3/h |
150 |
18 |
6,6 |
5 |
34 |
kWh |
1x4/7 |
129.899 |
66.561 |
266.138 |
573.446 |
253.622 |
560.930 |
|
379 |
M112.0603 |
32 - 50 m3/h |
150 |
18 |
6,1 |
5 |
72 |
kWh |
1x4/7 |
170.830 |
140.952 |
266.138 |
718.001 |
253.622 |
705.485 |
|
|
M112.0700 |
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: |
||||||||||||||
380 |
M112.0701 |
126 cv |
200 |
12 |
3,8 |
5 |
54 |
lít diezel |
1x5/7 |
240.684 |
629.007 |
312.914 |
1.177.792 |
298.198 |
1.163.076 |
|
381 |
M112.0702 |
350 cv |
200 |
12 |
3,5 |
5 |
127 |
lít diezel |
1x5/7 |
505.900 |
1.479.330 |
312.914 |
2.280.438 |
298.198 |
2.265.722 |
|
382 |
M112.0703 |
380 cv |
200 |
12 |
3,3 |
5 |
136 |
lít diezel |
1x5/7 |
541.420 |
1.584.165 |
312.914 |
2.414.135 |
298.198 |
2.399.420 |
|
383 |
M112.0704 |
480 cv |
200 |
12 |
3,1 |
5 |
168 |
lít diezel |
1x5/7 |
659.820 |
1.956.909 |
312.914 |
2.893.353 |
298.198 |
2.878.637 |
|
|
M112.0800 |
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
||||||||||||||
384 |
M112.0801 |
50 m3/h |
260 |
13 |
5,4 |
6 |
53 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 |
2.508.786 |
617.358 |
500.339 |
3.346.657 |
482.034 |
3.328.352 |
|
385 |
M112.0802 |
60 m3/h |
260 |
13 |
5 |
6 |
60 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 |
2.809.744 |
698.896 |
500.339 |
3.652.358 |
482.034 |
3.634.053 |
|
|
M112.0900 |
Máy bơm bê tông - năng suất: |
||||||||||||||
386 |
M112.0901 |
40 - 60 m3/h |
220 |
13 |
6,5 |
5 |
182 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.245.106 |
356.294 |
537.116 |
2.206.431 |
511.856 |
2.181.171 |
|
387 |
M112.0902 |
60 - 90 m3/h |
220 |
13 |
6,5 |
5 |
248 |
kWh |
1x4/7+1x5/7 |
1.711.849 |
485.500 |
579.053 |
2.869.775 |
551.821 |
2.842.543 |
|
|
M112.1000 |
Máy phun vẩy - năng suất: |
||||||||||||||
388 |
M112.1001 |
9 m3/h (AL 285) |
200 |
13 |
4,9 |
6 |
54 |
kWh |
1x4/7 |
1.734.436 |
105.714 |
266.138 |
2.331.765 |
253.622 |
2.319.249 |
|
389 |
M112.1002 |
16 m3/h (AL 500) |
200 |
13 |
4,5 |
6 |
429 |
kWh |
1x4/7 |
6.737.447 |
839.837 |
266.138 |
8.584.542 |
253.622 |
8.572.026 |
|
|
M112.1100 |
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
||||||||||||||
390 |
M112.1101 |
1,0 kW |
150 |
25 |
8,8 |
4 |
5 |
kWh |
1x3/7 |
6.420 |
9.788 |
224.202 |
250.168 |
213.658 |
239.624 |
|
|
M112.1200 |
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
||||||||||||||
391 |
M112.1201 |
1,0 kW |
150 |
25 |
8,8 |
4 |
5 |
kWh |
- |
5.045 |
9.788 |
- |
22.501 |
- |
22.501 |
|
|
M112.1300 |
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
||||||||||||||
392 |
M112.1301 |
1,5 kW |
150 |
20 |
8,8 |
4 |
7 |
kWh |
1x3/7 |
7.395 |
13.704 |
224.202 |
254.076 |
213.658 |
243.532 |
|
393 |
M112.1302 |
3,5 kW |
150 |
20 |
6,5 |
4 |
16 |
kWh |
1x3/7 |
24.535 |
31.323 |
224.202 |
305.412 |
213.658 |
294.868 |
|
|
M112.1400 |
Máy phun (chưa tính khí nén): |
||||||||||||||
394 |
M112.1401 |
Máy phun sơn 400 m2/h |
150 |
22 |
5,4 |
4 |
- |
- |
1x3/7 |
8.026 |
- |
224.202 |
241.003 |
213.658 |
230.459 |
|
395 |
M112.1402 |
Máy phun chất tạo màng 5,5Hp |
150 |
22 |
5,4 |
4 |
- |
- |
1x3/7 |
7.452 |
- |
224.202 |
239.801 |
213.658 |
229.257 |
|
396 |
M112.1403 |
Máy phun cát |
200 |
22 |
4,2 |
4 |
- |
- |
1x3/7 |
16.510 |
- |
224.202 |
249.132 |
213.658 |
238.588 |
|
397 |
M112.1404 |
Máy phun bi 235 kW |
250 |
22 |
4,2 |
4 |
176 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
3.123.015 |
344.549 |
490.340 |
4.332.666 |
467.280 |
4.309.606 |
|
|
M112.1500 |
Máy khoan đứng - công suất: |
||||||||||||||
398 |
M112.1501 |
2,5 kW |
220 |
12,5 |
4,1 |
4 |
5 |
kWh |
- |
42.900 |
9.788 |
- |
47.521 |
- |
47.521 |
|
399 |
M112.1502 |
4,5 kW |
220 |
12,5 |
4,1 |
4 |
9 |
kWh |
- |
57.200 |
17.619 |
- |
67.929 |
- |
67.929 |
|
|
M112.1600 |
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
||||||||||||||
400 |
M112.1601 |
1,7 kW |
130 |
30 |
8,4 |
4 |
3 |
kWh |
- |
4.150 |
5.873 |
- |
19.408 |
- |
19.408 |
|
|
M112.1700 |
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
||||||||||||||
401 |
M112.1701 |
0,62 kW |
150 |
30 |
7,5 |
4 |
0,9 |
kWh |
- |
4.800 |
1.762 |
- |
15.042 |
- |
15.042 |
|
402 |
M112.1702 |
0,75 kW |
150 |
20 |
7,5 |
4 |
1,1 |
kWh |
- |
6.250 |
2.153 |
- |
15.278 |
- |
15.278 |
|
402a |
M112.1702a |
0,85 kW |
150 |
20 |
7,5 |
4 |
1,3 |
kWh |
- |
6.750 |
2.545 |
- |
16.720 |
- |
16.720 |
|
402b |
M112.1702b |
1,00 kW |
130 |
20 |
7,5 |
4 |
1,6 |
kWh |
- |
8.400 |
3.132 |
- |
23.486 |
- |
23.486 |
|
403 |
M112.1703 |
1,50 kW |
110 |
20 |
7,5 |
4 |
2,3 |
kWh |
- |
10.400 |
4.503 |
- |
34.285 |
- |
34.285 |
|
|
M112.1800 |
Máy luồn cáp - công suất: |
||||||||||||||
404 |
M112.1801 |
15 kW |
240 |
9 |
2,2 |
5 |
27 |
kWh |
1x3/7 |
94.900 |
52.857 |
224.202 |
337.557 |
213.658 |
327.013 |
|
|
M112.1900 |
Máy cắt cáp - công suất: |
||||||||||||||
405 |
M112.1901 |
10 kW |
230 |
13,3 |
3,5 |
4 |
13 |
kWh |
1x3/7 |
23.400 |
25.450 |
224.202 |
270.813 |
213.658 |
260.269 |
|
|
M112.2000 |
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
||||||||||||||
406 |
M112.2001 |
1,7 kW |
130 |
30 |
7,5 |
4 |
3 |
kWh |
- |
7.750 |
5.873 |
- |
30.613 |
- |
30.613 |
|
|
M112.2100 |
Máy cắt gạch đá - công suất: |
||||||||||||||
407 |
M112.2101 |
1,7 kW |
90 |
14 |
7 |
4 |
3 |
kWh |
- |
7.900 |
5.873 |
- |
27.817 |
- |
27.817 |
|
|
M112.2200 |
Máy cắt bê tông - công suất: |
||||||||||||||
407a |
M112.2200a |
1,5 kW |
120 |
20 |
5,5 |
4 |
2,7 |
kWh |
- |
8.750 |
|
|
|
|
|
|
408 |
M112.2201 |
7,5 kW |
120 |
20 |
5,5 |
4 |
11 |
kWh |
1x3/7 |
17.400 |
21.534 |
224.202 |
288.511 |
213.658 |
277.967 |
|
409 |
M112.2202 |
12 cv (MCD 218) |
120 |
20 |
4,5 |
5 |
8 |
lít xăng A92 |
1x3/7 |
38.500 |
108.895 |
224.202 |
421.326 |
213.658 |
410.782 |
|
|
M112.2300 |
Máy cắt ống - công suất: |
||||||||||||||
410 |
M112.2301 |
5 kW |
240 |
14 |
4,5 |
4 |
9 |
kWh |
1x3/7 |
28.200 |
17.619 |
224.202 |
268.258 |
213.658 |
257.714 |
|
|
M112.2400 |
Máy cắt tôn - công suất: |
||||||||||||||
411 |
M112.2401 |
5 kW |
240 |
13 |
3,8 |
4 |
10 |
kWh |
1x3/7 |
18.800 |
19.577 |
224.202 |
260.072 |
213.658 |
249.528 |
|
412 |
M112.2402 |
15 kW |
240 |
13 |
3,9 |
4 |
27 |
kWh |
1x3/7 |
156.600 |
52.857 |
224.202 |
404.949 |
213.658 |
394.405 |
|
|
M112.2500 |
Máy cắt đột - công suất: |
||||||||||||||
413 |
M112.2501 |
2,8 kW |
240 |
14 |
4,1 |
4 |
5 |
kWh |
1x3/7 |
41.700 |
9.788 |
224.202 |
269.956 |
213.658 |
259.412 |
|
|
M112.2600 |
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
||||||||||||||
414 |
M112.2601 |
5 kW |
240 |
14 |
4,1 |
4 |
9 |
kWh |
1x3/7 |
18.200 |
17.619 |
224.202 |
258.580 |
213.658 |
248.036 |
|
|
M112.2700 |
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
||||||||||||||
415 |
M112.2701 |
0,8 kW |
190 |
20,5 |
10,5 |
4 |
2 |
kWh |
- |
4.600 |
3.915 |
- |
12.389 |
- |
12.389 |
|
416 |
M112.2801 |
Máy cắt thép Plasma |
230 |
13 |
3,8 |
4 |
13 |
kWh |
1x3/7 |
68.900 |
25.450 |
224.202 |
308.067 |
213.658 |
297.523 |
|
|
M112.2900 |
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
||||||||||||||
417 |
M112.2901 |
1,5 m3/ph |
120 |
30 |
6,6 |
5 |
- |
- |
- |
5.400 |
- |
- |
18.720 |
- |
18.720 |
|
418 |
M112.2902 |
3,0 m3/ph |
120 |
30 |
6,6 |
5 |
- |
- |
- |
6.100 |
- |
- |
21.147 |
- |
21.147 |
|
|
M112.3000 |
Máy uốn ống - công suất: |
||||||||||||||
419 |
M112.3001 |
2,0 kW - 2,8 kW |
230 |
14 |
4,5 |
4 |
5 |
kWh |
1x3/7 |
28.200 |
9.788 |
224.202 |
261.576 |
213.658 |
251.033 |
|
|
M112.3100 |
Máy lốc tôn - công suất: |
||||||||||||||
420 |
M112.3101 |
5 kW |
230 |
13 |
3,9 |
4 |
10 |
kWh |
1x3/7 |
54.800 |
19.577 |
224.202 |
290.478 |
213.658 |
279.934 |
|
|
M112.3200 |
Máy cưa kim loại - công suất: |
||||||||||||||
421 |
M112.3201 |
1,7 kW |
230 |
14 |
4,1 |
4 |
4 |
kWh |
- |
22.700 |
7.831 |
- |
29.643 |
- |
29.643 |
|
422 |
M112.3202 |
2,7 kW |
230 |
14 |
4,1 |
4 |
6 |
kWh |
- |
27.300 |
11.746 |
- |
37.978 |
- |
37.978 |
|
|
M112.3300 |
Máy tiện - công suất: |
||||||||||||||
423 |
M112.3301 |
10 kW |
230 |
14 |
4,1 |
4 |
19 |
kWh |
1x3/7 |
111.400 |
37.196 |
224.202 |
361.658 |
213.658 |
351.114 |
|
|
M112.3400 |
Máy bào thép - công suất: |
||||||||||||||
424 |
M112.3401 |
7,5 kW |
230 |
14 |
4,1 |
4 |
16 |
kWh |
1x3/7 |
72.900 |
31.323 |
224.202 |
321.135 |
213.658 |
310.591 |
|
|
M112.3500 |
Máy phay - công suất: |
||||||||||||||
425 |
M112.3501 |
7 kW |
230 |
14 |
4,1 |
4 |
15 |
kWh |
1x3/7 |
89.100 |
29.365 |
224.202 |
333.757 |
213.658 |
323.213 |
|
|
M112.3600 |
Máy ghép mí - công suất: |
||||||||||||||
426 |
M112.3601 |
1,1 kW |
220 |
14 |
4,1 |
4 |
2 |
kWh |
1x3/7 |
6.100 |
3.915 |
224.202 |
234.244 |
213.658 |
223.700 |
|
|
M112.3700 |
Máy mài - công suất: |
||||||||||||||
427 |
M112.3701 |
1 kW |
220 |
14 |
4,9 |
4 |
2 |
kWh |
- |
3.500 |
3.915 |
- |
7.558 |
- |
7.558 |
|
428 |
M112.3702 |
2,7 kW |
230 |
14 |
4,9 |
4 |
4 |
kWh |
- |
11.200 |
7.831 |
- |
18.982 |
- |
18.982 |
|
|
M112.3800 |
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
||||||||||||||
429 |
M112.3801 |
1,3 kW |
180 |
30 |
10,5 |
4 |
3 |
kWh |
- |
7.600 |
5.873 |
- |
24.662 |
- |
24.662 |
|
|
M112.3900 |
Máy hàn một chiều - công suất: |
||||||||||||||
430 |
M112.3901 |
50 kW |
200 |
24 |
4,5 |
5 |
105 |
kWh |
1x4/7 |
26.000 |
205.555 |
266.138 |
515.243 |
253.622 |
502.727 |
|
|
M112.4000 |
Máy hàn xoay chiều - công suất: |
||||||||||||||
430a |
M112.4000a |
7 kW |
200 |
21 |
4,8 |
5 |
15 |
kWh |
1x4/7 |
4.300 |
29.365 |
266.138 |
302.125 |
253.622 |
289.609 |
|
431 |
M112.4001 |
14 kW - 15 kW |
200 |
21 |
4,8 |
5 |
29 |
kWh |
1x4/7 |
8.600 |
56.772 |
266.138 |
336.154 |
253.622 |
323.638 |
|
432 |
M112.4002 |
23 kW |
200 |
21 |
4,8 |
5 |
48 |
kWh |
1x4/7 |
16.000 |
93.968 |
266.138 |
384.746 |
253.622 |
372.230 |
|
|
M112.4100 |
Máy hàn hơi - công suất: |
||||||||||||||
433 |
M112.4101 |
1000 l/h |
160 |
21 |
4,8 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
3.400 |
- |
266.138 |
272.683 |
253.622 |
260.167 |
|
434 |
M112.4102 |
2000 l/h |
160 |
21 |
4,8 |
5 |
- |
- |
1x4/7 |
5.200 |
- |
266.138 |
276.148 |
253.622 |
263.632 |
|
435 |
M112.4201 |
Máy hàn cắt dưới nước |
90 |
21 |
10 |
5 |
- |
- |
thợ lặn cấp I 1x1/2+ thợ lặn 1x2/4 |
106.900 |
- |
977.239 |
1.379.896 |
928.765 |
1.331.422 |
|
|
M112.4300 |
Máy hàn nối ống nhựa: |
||||||||||||||
436 |
M112.4301 |
Máy hàn nhiệt cầm tay |
200 |
21 |
6,5 |
5 |
6 |
kWh |
- |
1.532 |
11.746 |
- |
14.236 |
- |
14.236 |
|
437 |
M112.4302 |
Máy gia nhiệt D315mm |
200 |
21 |
6,5 |
5 |
8 |
kWh |
1x4/7 |
50.000 |
15.661 |
266.138 |
357.799 |
253.622 |
345.283 |
|
438 |
M112.4303 |
Máy gia nhiệt D630mm |
200 |
21 |
6,5 |
5 |
12 |
kWh |
1x4/7 |
122.727 |
23.492 |
266.138 |
476.176 |
253.622 |
463.659 |
|
439 |
M112.4304 |
Máy gia nhiệt D1200mm |
200 |
21 |
6,5 |
5 |
18 |
kWh |
1x4/7 |
170.909 |
35.238 |
266.138 |
561.158 |
253.622 |
548.642 |
|
|
M112.4400 |
Máy quạt gió - công suất: |
||||||||||||||
440 |
M112.4401 |
2,5 kW |
160 |
19 |
1,7 |
5 |
16 |
kWh |
- |
3.600 |
31.323 |
- |
37.106 |
- |
37.106 |
|
441 |
M112.4402 |
4,5 kW |
160 |
19 |
1,7 |
5 |
29 |
kWh |
- |
7.900 |
56.772 |
- |
69.461 |
- |
69.461 |
|
|
M112.4500 |
Máy khoan khoan đập cáp - công suất: |
||||||||||||||
442 |
M112.4501 |
40 kW |
200 |
14 |
6,4 |
5 |
144 |
kWh |
1x4/7 |
630.000 |
281.903 |
266.138 |
1.304.041 |
253.622 |
1.291.525 |
|
|
M112.4600 |
Máy khoan xoay - công suất: |
||||||||||||||
443 |
M112.4601 |
54 cv |
230 |
14 |
6,5 |
5 |
19 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.117.200 |
221.317 |
266.138 |
1.658.087 |
253.622 |
1.645.571 |
|
444 |
M112.4602 |
300 cv |
230 |
13 |
3,9 |
5 |
97 |
lít diezel |
1x6/7 |
7.036.900 |
1.129.882 |
370.981 |
7.803.478 |
353.534 |
7.786.031 |
|
|
M112.4700 |
Bộ kích chuyên dùng: |
||||||||||||||
445 |
M112.4701 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) |
200 |
18 |
4,5 |
5 |
65 |
kWh |
14/7+1x7/7 |
550.300 |
127.248 |
703.251 |
1.537.634 |
670.178 |
1.504.561 |
|
446 |
M112.4702 |
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t |
200 |
13 |
2,2 |
5 |
14 |
kWh |
1x4/7 |
91.300 |
27.407 |
266.138 |
379.824 |
253.622 |
367.308 |
Phụ lục 03: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
Stt |
Mã hiệu |
Loại máy và thiết bị |
Số ca năm |
Định mức (%) |
Nguyên giá tham khảo (1000 VND) |
Chi phí khấu hao (CPKH) |
Chi phí sửa chữa (CPSC) |
Chi phí khác (CPK) |
Giá ca máy (đồng) |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khấu hao |
Sửa chữa |
Chi phí khác |
|||||||||
|
M201.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT |
|||||||||
447 |
M201.0001 |
Bộ khoan tay |
180 |
15 |
6 |
5 |
35.083 |
26.312 |
11.694 |
9.745 |
47.752 |
448 |
M201.0002 |
Máy khoan XY-1A |
180 |
10 |
5 |
5 |
76.000 |
38.000 |
21.111 |
21.111 |
80.222 |
449 |
M201.0003 |
Máy khoan XY-3 |
180 |
10 |
5 |
5 |
210.909 |
105.455 |
58.586 |
58.586 |
222.626 |
450 |
M201.0004 |
Máy khoan GK-250 |
180 |
10 |
5 |
5 |
136.364 |
68.182 |
37.879 |
37.879 |
143.940 |
451 |
M201.0005 |
Bộ nén ngang GA |
180 |
10 |
3 |
5 |
476.947 |
238.474 |
79.491 |
132.485 |
450.450 |
452 |
M201.0006 |
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
180 |
20 |
6,6 |
5 |
6.363 |
7.070 |
2.333 |
1.768 |
11.171 |
453 |
M201.0007 |
Búa khoan tay P30 |
180 |
15 |
8,5 |
5 |
12.268 |
10.223 |
5.793 |
3.408 |
19.424 |
454 |
M201.0008 |
Thùng trục 0,5 m3 |
150 |
20 |
8 |
5 |
3.096 |
4.128 |
1.651 |
1.032 |
6.811 |
455 |
M201.0009 |
Máy khoan F-60L |
250 |
10 |
4 |
5 |
1.396.445 |
502.720 |
223.431 |
279.289 |
1.005.440 |
456 |
M201.0010 |
Máy xuyên động RA-50 |
180 |
10 |
3,5 |
5 |
58.816 |
29.408 |
11.436 |
16.338 |
57.182 |
457 |
M201.0011 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
180 |
10 |
2,8 |
5 |
495.291 |
247.646 |
77.045 |
137.581 |
462.272 |
458 |
M201.0012 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
180 |
10 |
3 |
5 |
340.513 |
170.257 |
56.752 |
94.587 |
321.596 |
459 |
M201.0013 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
180 |
10 |
3,5 |
5 |
10.777 |
5.987 |
2.096 |
2.994 |
11.076 |
460 |
M201.0014 |
Biến thế thắp sáng |
150 |
18 |
4,5 |
5 |
3.325 |
3.990 |
998 |
1.108 |
6.096 |
461 |
M201.0015 |
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 |
150 |
10 |
3,2 |
4 |
31.300 |
18.780 |
6.677 |
8.347 |
33.804 |
462 |
M201.0016 |
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 |
150 |
10 |
3,2 |
4 |
38.752 |
23.251 |
8.267 |
10.334 |
41.852 |
463 |
M201.0017 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125) |
150 |
10 |
2,2 |
4 |
97.797 |
58.678 |
14.344 |
26.079 |
99.101 |
464 |
M201.0018 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12) |
150 |
10 |
2 |
4 |
292.130 |
175.278 |
38.951 |
77.901 |
292.130 |
465 |
M201.0019 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24) |
150 |
10 |
2 |
4 |
343.379 |
206.027 |
45.784 |
91.568 |
343.379 |
466 |
M201.0020 |
Máy thủy bình điện tử |
180 |
10 |
2,8 |
4 |
15.822 |
8.790 |
2.461 |
3.516 |
14.767 |
467 |
M201.0021 |
Máy toàn đạc điện tử |
180 |
10 |
1,8 |
4 |
178.855 |
89.428 |
17.886 |
39.746 |
147.059 |
468 |
M201.0022 |
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) |
180 |
10 |
1,5 |
4 |
670.706 |
335.353 |
55.892 |
149.046 |
540.291 |
469 |
M201.0023 |
Ống nhòm |
180 |
10 |
2 |
4 |
1.147 |
637 |
127 |
255 |
1.020 |
470 |
M201.0024 |
Kính hiển vi |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
8.943 |
4.472 |
805 |
1.789 |
7.065 |
471 |
M201.0025 |
Kính hiển vi điện tử quét |
200 |
10 |
1,2 |
4 |
3.221.684 |
1.449.758 |
193.301 |
644.337 |
2.287.396 |
472 |
M201.0026 |
Máy ảnh |
150 |
10 |
2 |
4 |
6.306 |
4.204 |
841 |
1.682 |
6.726 |
|
M202.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG |
|||||||||
473 |
M202.0001 |
Cần Belkenman |
180 |
10 |
2,8 |
4 |
20.866 |
11.592 |
3.246 |
4.637 |
19.475 |
474 |
M202.0002 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
180 |
10 |
2,2 |
4 |
142.511 |
71.256 |
17.418 |
31.669 |
120.343 |
475 |
M202.0003 |
TRL Profile Beam |
180 |
10 |
1,8 |
4 |
399.443 |
199.722 |
39.944 |
88.765 |
328.431 |
476 |
M202.0004 |
Máy FWD |
180 |
10 |
1,4 |
4 |
2.056.833 |
1.028.417 |
159.976 |
457.074 |
1.645.466 |
477 |
M202.0005 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
180 |
10 |
3 |
4 |
92.408 |
46.204 |
15.401 |
20.535 |
82.140 |
478 |
M202.0006 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
180 |
10 |
2,2 |
4 |
348.767 |
174.384 |
42.627 |
77.504 |
294.514 |
479 |
M202.0007 |
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) |
180 |
10 |
1,4 |
4 |
1.371.222 |
685.611 |
106.651 |
304.716 |
1.096.978 |
480 |
M202.0008 |
Bộ thiết bị siêu âm |
180 |
10 |
2 |
4 |
573.827 |
286.914 |
63.759 |
127.517 |
478.189 |
481 |
M202.0009 |
Cân điện tử |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
8.255 |
4.128 |
743 |
1.651 |
6.521 |
482 |
M202.0010 |
Cân phân tích |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
12.726 |
6.363 |
1.145 |
2.545 |
10.054 |
483 |
M202.0011 |
Cân bàn |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
4.815 |
2.408 |
433 |
963 |
3.804 |
484 |
M202.0012 |
Cân thủy tĩnh |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
5.618 |
2.809 |
506 |
1.124 |
4.438 |
485 |
M202.0013 |
Lò nung |
200 |
10 |
4 |
4 |
14.217 |
7.109 |
2.843 |
2.843 |
12.795 |
486 |
M202.0014 |
Tủ sấy |
200 |
10 |
4,5 |
4 |
12.268 |
6.134 |
2.760 |
2.454 |
11.348 |
487 |
M202.0015 |
Tủ hút khí độc |
200 |
10 |
4 |
4 |
12.268 |
6.134 |
2.454 |
2.454 |
11.041 |
488 |
M202.0016 |
Tủ lạnh |
250 |
10 |
4 |
4 |
7.796 |
3.118 |
1.247 |
1.247 |
5.613 |
489 |
M202.0017 |
Máy hút chân không |
200 |
10 |
4,5 |
4 |
3.783 |
1.892 |
851 |
757 |
3.499 |
490 |
M202.0018 |
Máy hút ẩm OASIS-America |
200 |
10 |
4 |
4 |
10.319 |
5.160 |
2.064 |
2.064 |
9.287 |
491 |
M202.0019 |
Bếp điện |
150 |
30 |
6,5 |
4 |
803 |
1.606 |
348 |
214 |
2.168 |
492 |
M202.0020 |
Bếp cát |
150 |
30 |
6,5 |
4 |
1.032 |
2.064 |
447 |
275 |
2.786 |
493 |
M202.0021 |
Máy chưng cất nước |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
7.567 |
3.784 |
1.324 |
1.513 |
6.621 |
494 |
M202.0022 |
Máy trộn đất |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
6.306 |
3.153 |
1.104 |
1.261 |
5.518 |
495 |
M202.0023 |
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
19.949 |
9.975 |
3.491 |
3.990 |
17.455 |
496 |
M202.0024 |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
16.968 |
8.484 |
2.969 |
3.394 |
14.847 |
497 |
M202.0025 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
200 |
10 |
4,5 |
4 |
6.306 |
3.153 |
1.419 |
1.261 |
5.833 |
498 |
M202.0026 |
Máy cắt đất |
200 |
10 |
3 |
4 |
2.637 |
1.319 |
396 |
527 |
2.241 |
499 |
M202.0027 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm |
200 |
10 |
3 |
4 |
17.198 |
8.599 |
2.580 |
3.440 |
14.618 |
500 |
M202.0028 |
Máy cắt ứng biến |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
163.950 |
73.778 |
18.035 |
32.790 |
124.602 |
501 |
M202.0029 |
Máy nén 3 trục |
200 |
10 |
1,6 |
4 |
779.854 |
350.934 |
62.388 |
155.971 |
569.293 |
502 |
M202.0030 |
Máy ép litvinốp |
200 |
10 |
3 |
4 |
17.886 |
8.943 |
2.683 |
3.577 |
15.203 |
503 |
M202.0031 |
Kích tháo mẫu |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
7.796 |
3.898 |
858 |
1.559 |
6.315 |
504 |
M202.0032 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
166.931 |
75.119 |
18.362 |
33.386 |
126.868 |
505 |
M202.0033 |
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
72.574 |
32.658 |
12.700 |
14.515 |
59.874 |
506 |
M202.0034 |
Máy khoan mẫu đá |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
67.071 |
30.182 |
11.737 |
13.414 |
55.334 |
507 |
M202.0035 |
Máy mài thử độ mài mòn |
200 |
10 |
4,2 |
4 |
10.319 |
5.160 |
2.167 |
2.064 |
9.390 |
508 |
M202.0036 |
Máy nén một trục |
200 |
10 |
3 |
4 |
17.886 |
8.943 |
2.683 |
3.577 |
15.203 |
509 |
M202.0037 |
Máy nén Marshall |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
264.728 |
119.128 |
29.120 |
52.946 |
201.193 |
510 |
M202.0038 |
Máy CBR |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
78.994 |
35.547 |
9.874 |
15.799 |
61.220 |
511 |
M202.0039 |
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
8.369 |
4.185 |
1.465 |
1.674 |
7.323 |
512 |
M202.0040 |
Máy nén 4 t (quay tay) |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
7.796 |
3.898 |
1.364 |
1.559 |
6.822 |
513 |
M202.0041 |
Máy nén thủy lực 10 t |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
21.440 |
10.720 |
3.752 |
4.288 |
18.760 |
514 |
M202.0042 |
Máy nén thủy lực 50 t |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
35.656 |
16.045 |
6.240 |
7.131 |
29.416 |
515 |
M202.0043 |
Máy nén thủy lực 125 t |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
47.695 |
21.463 |
8.347 |
9.539 |
39.348 |
516 |
M202.0044 |
Máy nén thủy lực 200 t |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
62.000 |
27.900 |
10.850 |
12.400 |
51.150 |
517 |
M202.0045 |
Máy kéo nén thủy lực 100 t |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
52.166 |
23.475 |
9.129 |
10.433 |
43.037 |
518 |
M202.0046 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
28.892 |
14.446 |
5.056 |
5.778 |
25.281 |
519 |
M202.0047 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
241.340 |
108.603 |
26.547 |
48.268 |
183.418 |
520 |
M202.0048 |
Máy gia tải - 20 t |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
37.261 |
16.767 |
6.521 |
7.452 |
30.740 |
521 |
M202.0049 |
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
6.306 |
3.153 |
1.104 |
1.261 |
5.518 |
522 |
M202.0050 |
Máy xác định hệ số thấm |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
86.447 |
38.901 |
10.806 |
17.289 |
66.996 |
523 |
M202.0051 |
Máy đo PH |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
9.287 |
4.644 |
1.625 |
1.857 |
8.126 |
524 |
M202.0052 |
Máy đo âm thanh |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
8.369 |
4.185 |
1.465 |
1.674 |
7.323 |
525 |
M202.0053 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
107.772 |
48.497 |
13.472 |
21.554 |
83.523 |
526 |
M202.0054 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
92.408 |
41.584 |
11.551 |
18.482 |
71.616 |
527 |
M202.0055 |
Máy đo vết nứt |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
16.280 |
8.140 |
2.849 |
3.256 |
14.245 |
528 |
M202.0056 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
134.027 |
60.312 |
14.743 |
26.805 |
101.861 |
529 |
M202.0057 |
Máy đo độ thấm của I-on Clo |
200 |
10 |
2 |
4 |
193.874 |
87.243 |
19.387 |
38.775 |
145.406 |
530 |
M202.0058 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
12.038 |
6.019 |
2.107 |
2.408 |
10.533 |
531 |
M202.0059 |
Máy đo gia tốc |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
98.370 |
44.267 |
12.296 |
19.674 |
76.237 |
532 |
M202.0060 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
16.854 |
8.427 |
2.949 |
3.371 |
14.747 |
533 |
M202.0061 |
Máy đo chuyển vị |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
60.765 |
27.344 |
7.596 |
12.153 |
47.093 |
534 |
M202.0062 |
Máy xác định môđun |
200 |
10 |
3 |
4 |
31.300 |
14.085 |
4.695 |
6.260 |
25.040 |
535 |
M202.0063 |
Máy so màu ngọn lửa |
200 |
10 |
3 |
4 |
41.733 |
18.780 |
6.260 |
8.347 |
33.386 |
536 |
M202.0064 |
Máy so màu quang điện |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
107.313 |
48.291 |
13.414 |
21.463 |
83.168 |
537 |
M202.0065 |
Máy đo độ dãn dài Bitum |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
62.599 |
28.170 |
7.825 |
12.520 |
48.514 |
538 |
M202.0066 |
Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
8.828 |
4.414 |
1.545 |
1.766 |
7.725 |
539 |
M202.0067 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
14.561 |
7.281 |
2.548 |
2.912 |
12.741 |
540 |
M202.0068 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
180 |
10 |
1,4 |
5 |
1.376 |
764 |
107 |
382 |
1.254 |
541 |
M202.0069 |
Thiết bị thử tỷ diện |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
15.822 |
7.911 |
2.769 |
3.164 |
13.844 |
542 |
M202.0070 |
Bàn dằn |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
26.828 |
13.414 |
4.695 |
5.366 |
23.475 |
543 |
M202.0071 |
Bàn rung |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
9.745 |
4.873 |
1.705 |
1.949 |
8.527 |
544 |
M202.0072 |
Máy khuấy bằng từ |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
15.249 |
7.625 |
2.669 |
3.050 |
13.343 |
545 |
M202.0073 |
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
9.057 |
4.529 |
1.585 |
1.811 |
7.925 |
546 |
M202.0074 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
8.369 |
4.185 |
1.465 |
1.674 |
7.323 |
547 |
M202.0075 |
Máy phân tích hạt LAZER |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
82.778 |
37.250 |
10.347 |
16.556 |
64.153 |
548 |
M202.0076 |
Máy phân tích vi nhiệt |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
67.071 |
30.182 |
8.384 |
13.414 |
51.980 |
549 |
M202.0077 |
Tenxômét |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
7.911 |
3.956 |
1.384 |
1.582 |
6.922 |
550 |
M202.0078 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
83.466 |
37.560 |
10.433 |
16.693 |
64.686 |
551 |
M202.0079 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
7.452 |
3.726 |
1.304 |
1.490 |
6.521 |
552 |
M202.0080 |
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) |
200 |
10 |
1,2 |
4 |
2.364.900 |
1.064.205 |
141.894 |
472.980 |
1.679.079 |
553 |
M202.0081 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
120 |
30 |
6,5 |
4 |
1.147 |
2.868 |
621 |
382 |
3.871 |
554 |
M202.0082 |
Côn thử độ sụt |
120 |
30 |
6,5 |
4 |
909 |
2.273 |
492 |
303 |
3.068 |
555 |
M202.0083 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
120 |
30 |
6,5 |
4 |
1.147 |
2.868 |
621 |
382 |
3.871 |
556 |
M202.0084 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
120 |
30 |
6,5 |
4 |
803 |
2.008 |
435 |
268 |
2.710 |
557 |
M202.0085 |
Chén bạch kim |
200 |
10 |
1,2 |
4 |
25.223 |
12.612 |
1.513 |
5.045 |
19.169 |
558 |
M202.0086 |
Kẹp niken |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
9.057 |
4.529 |
815 |
1.811 |
7.155 |
559 |
M202.0087 |
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
200 |
10 |
3 |
4 |
42.306 |
19.038 |
6.346 |
8.461 |
33.845 |
560 |
M202.0088 |
Máy dò vị trí cốt thép |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
67.071 |
30.182 |
8.384 |
13.414 |
51.980 |
561 |
M202.0089 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
153.517 |
69.083 |
16.887 |
30.703 |
116.673 |
562 |
M202.0090 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
64.204 |
28.892 |
8.026 |
12.841 |
49.758 |
563 |
M202.0091 |
Súng bi |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
8.599 |
4.300 |
1.505 |
1.720 |
7.524 |
564 |
M202.0092 |
Thiết bị hấp mẫu xi măng |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
1.200 |
600 |
210 |
240 |
1.050 |
565 |
M202.0093 |
Bình hút ẩm |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
500 |
250 |
88 |
100 |
438 |
566 |
M202.0094 |
Bộ dụng cụ xác định thấm nước |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
22.000 |
11.000 |
3.850 |
4.400 |
19.250 |
567 |
M202.0095 |
Bơm thủy lực ZB4-500 |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
16.360 |
8.180 |
2.863 |
3.272 |
14.315 |
568 |
M202.0096 |
Đồng hồ đo áp lực |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
200 |
100 |
22 |
40 |
162 |
569 |
M202.0097 |
Đồng hồ đo biến dạng |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
1.200 |
600 |
132 |
240 |
972 |
570 |
M202.0098 |
Đồng hồ đo nước |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
2.800 |
1.400 |
308 |
560 |
2.268 |
571 |
M202.0099 |
Đồng hồ đo lún |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
1.800 |
900 |
198 |
360 |
1.458 |
572 |
M202.0100 |
Đồng hồ Shore A |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
1.500 |
750 |
165 |
300 |
1.215 |
573 |
M202.0101 |
Dụng cụ đo độ bền va đập |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
1.200 |
600 |
390 |
240 |
1.230 |
574 |
M202.0102 |
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
5.000 |
2.500 |
1.625 |
1.000 |
5.125 |
575 |
M202.0103 |
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
2.500 |
1.250 |
813 |
500 |
2.563 |
576 |
M202.0104 |
Dụng cụ thử thấm mực |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
500 |
250 |
163 |
100 |
513 |
577 |
M202.0105 |
Dụng cụ Vica |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
1.900 |
950 |
618 |
380 |
1.948 |
578 |
M202.0106 |
Dụng cụ xác định độ bền va đập |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
90.000 |
40.500 |
29.250 |
18.000 |
87.750 |
579 |
M202.0107 |
Dụng cụ xác định độ bền va uốn |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
80.000 |
36.000 |
26.000 |
16.000 |
78.000 |
580 |
M202.0108 |
Khuôn Capping mẫu |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
1.500 |
750 |
488 |
300 |
1.538 |
581 |
M202.0109 |
Khuôn dập mẫu |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
440 |
220 |
143 |
88 |
451 |
582 |
M202.0110 |
Kích kéo thủy lực 60 t |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
20.455 |
10.228 |
2.250 |
4.091 |
16.569 |
583 |
M202.0111 |
Kích thủy lực 800 t |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
124.150 |
55.868 |
13.657 |
24.830 |
94.354 |
584 |
M202.0112 |
Kính phóng đại đo lường |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
3.500 |
1.750 |
438 |
700 |
2.888 |
585 |
M202.0113 |
Kính lúp |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
200 |
100 |
25 |
40 |
165 |
586 |
M202.0114 |
Máy bộ đàm |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
350 |
175 |
44 |
70 |
289 |
587 |
M202.0115 |
Máy cắt quay tay |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
1.200 |
600 |
150 |
240 |
990 |
588 |
M202.0116 |
Máy cắt, mài mẫu vật liệu |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
18.000 |
9.000 |
2.250 |
3.600 |
14.850 |
589 |
M202.0117 |
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
6.300 |
3.150 |
788 |
1.260 |
5.198 |
590 |
M202.0118 |
Máy đo độ bóng |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
6.500 |
3.250 |
813 |
1.300 |
5.363 |
591 |
M202.0119 |
Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
15.000 |
7.500 |
1.875 |
3.000 |
12.375 |
592 |
M202.0120 |
Thiết bị đo độ dẫn nước |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
2.500 |
1.250 |
438 |
500 |
2.188 |
593 |
M202.0121 |
Thiết bị đo độ dày |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
1.500 |
750 |
263 |
300 |
1.313 |
594 |
M202.0122 |
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
2.500 |
1.250 |
438 |
500 |
2.188 |
595 |
M202.0123 |
Máy dò khuyết tật |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
3.500 |
1.750 |
613 |
700 |
3.063 |
596 |
M202.0124 |
Máy đo kích thước |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
2.500 |
1.250 |
438 |
500 |
2.188 |
597 |
M202.0125 |
Máy đo thời gian khô màng sơn |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
3.000 |
1.500 |
525 |
600 |
2.625 |
598 |
M202.0126 |
Máy đo ứng suất bề mặt |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
5.000 |
2.500 |
875 |
1.000 |
4.375 |
599 |
M202.0127 |
Máy đo ứng suất điện tử |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
5.000 |
2.500 |
875 |
1.000 |
4.375 |
600 |
M202.0128 |
Máy Hveem |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
15.000 |
7.500 |
1.875 |
3.000 |
12.375 |
601 |
M202.0129 |
Máy kéo vải địa kỹ thuật |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
220.000 |
99.000 |
27.500 |
44.000 |
170.500 |
602 |
M202.0130 |
Máy kéo, nén WDW-100 |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
220.000 |
99.000 |
27.500 |
44.000 |
170.500 |
603 |
M202.0131 |
Máy thử cơ lý thạch cao |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
5.000 |
2.500 |
625 |
1.000 |
4.125 |
604 |
M202.0132 |
Máy kiểm tra độ cứng |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
9.900 |
4.950 |
1.238 |
1.980 |
8.168 |
605 |
M202.0133 |
Máy làm sạch bằng siêu âm |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
3.500 |
1.750 |
438 |
700 |
2.888 |
606 |
M202.0134 |
Máy mài mòn bề mặt |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
18.000 |
9.000 |
2.250 |
3.600 |
14.850 |
607 |
M202.0135 |
Máy mài mòn sâu |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
4.500 |
2.250 |
563 |
900 |
3.713 |
608 |
M202.0136 |
Máy nén cố kết |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
25.000 |
12.500 |
3.125 |
5.000 |
20.625 |
609 |
M202.0137 |
Máy phân tích thành phần kim loại |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
10.000 |
5.000 |
1.250 |
2.000 |
8.250 |
610 |
M202.0138 |
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
50.000 |
22.500 |
6.250 |
10.000 |
38.750 |
611 |
M202.0139 |
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
60.000 |
27.000 |
7.500 |
12.000 |
46.500 |
612 |
M202.0140 |
Máy siêu âm đo vết nứt |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
36.500 |
16.425 |
4.563 |
7.300 |
28.288 |
613 |
M202.0141 |
Máy soi kim tương |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
10.000 |
5.000 |
1.100 |
2.000 |
8.100 |
614 |
M202.0142 |
Máy thấm |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
19.900 |
9.950 |
2.189 |
3.980 |
16.119 |
615 |
M202.0143 |
Máy thử độ bền nén, uốn |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
210.000 |
94.500 |
23.100 |
42.000 |
159.600 |
616 |
M202.0144 |
Máy thử độ bục |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
5.000 |
2.500 |
450 |
1.000 |
3.950 |
617 |
M202.0145 |
Máy thử độ rơi côn |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
4.500 |
2.250 |
405 |
900 |
3.555 |
618 |
M202.0146 |
Máy uốn gạch |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
80.000 |
36.000 |
7.200 |
16.000 |
59.200 |
619 |
M202.0147 |
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
5.500 |
2.750 |
963 |
1.100 |
4.813 |
620 |
M202.0148 |
Thiết bị đo chuyển vị Indicator |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
15.000 |
7.500 |
2.625 |
3.000 |
13.125 |
621 |
M202.0149 |
Thiết bị đo điểm sương |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
10.000 |
5.000 |
1.750 |
2.000 |
8.750 |
622 |
M202.0150 |
Thiết bị đo độ bền ẩm |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
10.000 |
5.000 |
1.750 |
2.000 |
8.750 |
623 |
M202.0151 |
Thiết bị đo độ cứng màng sơn |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
5.000 |
2.500 |
875 |
1.000 |
4.375 |
624 |
M202.0152 |
Thiết bị đo độ dày |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
1.500 |
750 |
263 |
300 |
1.313 |
625 |
M202.0153 |
Thiết bị đo hệ số ma sát |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
5.000 |
2.500 |
875 |
1.000 |
4.375 |
626 |
M202.0154 |
Thiết bị đo thử độ kín |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
5.000 |
2.500 |
875 |
1.000 |
4.375 |
627 |
M202.0155 |
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh |
200 |
10 |
2,8 |
4 |
15.000 |
7.500 |
2.100 |
3.000 |
12.600 |
628 |
M202.0156 |
Thiết bị thử va đập phản hồi |
200 |
10 |
2,8 |
4 |
10.000 |
5.000 |
1.400 |
2.000 |
8.400 |
629 |
M202.0157 |
Tủ chiếu UV |
200 |
10 |
2,8 |
4 |
5.000 |
2.500 |
700 |
1.000 |
4.200 |
630 |
M202.0158 |
Tủ khí hậu |
200 |
10 |
2,8 |
4 |
60.000 |
27.000 |
8.400 |
12.000 |
47.400 |
631 |
M202.0159 |
Thước đo vết nứt |
200 |
10 |
2,8 |
4 |
139 |
70 |
19 |
28 |
117 |
632 |
M202.0160 |
Vi kế |
200 |
10 |
2,8 |
4 |
139 |
70 |
19 |
28 |
117 |
633 |
M202.0161 |
Máy scanner (khổ Ao) |
150 |
13 |
3 |
4 |
119.581 |
93.273 |
23.916 |
31.888 |
149.078 |
634 |
M202.0162 |
Máy vẽ plotter |
220 |
13 |
3 |
4 |
99.975 |
53.169 |
13.633 |
18.177 |
84.979 |
635 |
M202.0163 |
Máy vi tính |
220 |
13 |
4 |
4 |
10.089 |
5.962 |
1.834 |
1.834 |
9.630 |
636 |
M202.0164 |
Máy tính xách tay |
220 |
13 |
3,5 |
4 |
18.917 |
11.178 |
3.010 |
3.439 |
17.627 |
|
M203.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP |
|||||||||
637 |
M203.0001 |
Bộ tạo nguồn 3 pha |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
508.246 |
207.919 |
80.857 |
115.510 |
404.287 |
638 |
M203.0002 |
Bộ nguồn AC-DC |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
49.988 |
20.450 |
7.953 |
11.361 |
39.763 |
639 |
M203.0003 |
Công tơ mẫu xách tay |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
210.613 |
86.160 |
33.507 |
47.867 |
167.533 |
640 |
M203.0004 |
Hộp bộ đo tgd Delta |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
1.000.900 |
409.459 |
159.234 |
227.477 |
796.170 |
641 |
M203.0005 |
Hợp bộ đo lường |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
946.212 |
387.087 |
150.534 |
215.048 |
752.669 |
642 |
M203.0006 |
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
1.618.868 |
662.264 |
257.547 |
367.925 |
1.287.736 |
643 |
M203.0007 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
507.559 |
207.638 |
80.748 |
115.354 |
403.740 |
644 |
M203.0008 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
955.957 |
391.073 |
152.084 |
217.263 |
760.420 |
645 |
M203.0009 |
Máy điều chỉnh điện áp 1pha |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
19.835 |
9.016 |
3.156 |
4.508 |
16.679 |
646 |
M203.0010 |
Máy đo độ A xít |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
182.524 |
74.669 |
29.038 |
41.483 |
145.190 |
647 |
M203.0011 |
Máy đo độ chớp cháy kín |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
174.957 |
71.573 |
27.834 |
39.763 |
139.170 |
648 |
M203.0012 |
Máy đo độ nhớt |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
150.307 |
61.489 |
23.912 |
34.161 |
119.562 |
649 |
M203.0013 |
Máy đo điện áp xuyên thủng |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
36.574 |
14.962 |
5.819 |
8.312 |
29.093 |
650 |
M203.0014 |
Máy đo điện trở một chiều |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
179.658 |
73.496 |
28.582 |
40.831 |
142.910 |
651 |
M203.0015 |
Máy đo điện trở tiếp địa |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
61.109 |
24.999 |
9.722 |
13.888 |
48.609 |
652 |
M203.0016 |
Máy đo điện trở tiếp xúc |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
104.905 |
42.916 |
16.689 |
23.842 |
83.447 |
653 |
M203.0017 |
Cầu đo tang dầu cách điện |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
365.277 |
149.432 |
58.112 |
83.018 |
290.561 |
654 |
M203.0018 |
Máy đo tỷ trọng |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
73.491 |
30.065 |
11.692 |
16.703 |
58.459 |
655 |
M203.0019 |
Máy đo vạn năng |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
151.224 |
61.864 |
24.058 |
34.369 |
120.292 |
656 |
M203.0020 |
Máy chụp sóng |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
521.317 |
213.266 |
82.937 |
118.481 |
414.684 |
657 |
M203.0021 |
Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
374.105 |
153.043 |
59.517 |
85.024 |
297.584 |
658 |
M203.0022 |
Máy phát tần số |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
133.224 |
54.501 |
21.195 |
30.278 |
105.974 |
659 |
M203.0023 |
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
184.244 |
75.373 |
29.312 |
41.874 |
146.558 |
660 |
M203.0024 |
Máy đo vi lượng ẩm |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
166.702 |
68.196 |
26.521 |
37.887 |
132.604 |
661 |
M203.0025 |
Mê gôm mét |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
50.446 |
20.637 |
8.026 |
11.465 |
40.128 |
662 |
M203.0026 |
Thiết bị kiểm tra áp lực |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
86.332 |
35.318 |
13.735 |
19.621 |
68.673 |
663 |
M203.0027 |
Thiết bị tạo dòng điện |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
499.762 |
204.448 |
79.508 |
113.582 |
397.538 |
Các tin khác
- Chính sách mới về hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp
- Tập trung nâng cao hiệu quả hoạt động của khu vực DNNN
- Thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng điều hành nhà thầu
- Sở Y tế thông báo Cấp độ dịch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk theo Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ
- Đề xuất Kế hoạch hành động tăng trưởng xanh quốc gia